🌟 저러면서

1. '저리하면서'가 줄어든 말.

1. VỪA NHƯ THẾ KIA VỪA...: Cách viết rút gọn của '저리하면서(cách sử dụng '저리하다')'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쟤는 자기 행동이 저러면서 구박하지 말라고 하지.
    He says he's acting like that and he doesn't want to be mean.
  • 승규가 저러면서 자꾸 자기를 믿으라고 하는데 몹시 불안해요.
    Seung-gyu keeps telling me to trust him, but i'm very nervous.
  • 아이들은 다 싸우기도 하고 다치기도 하고 저러면서 크는 거야.
    Kids all fight and get hurt and grow up like that.
  • 아이가 실수를 한 것에 대해 많이 힘들어 하고 있어요.
    My child is having a hard time making mistakes.
    잠시 시간을 두고 지켜 보세요. 저러면서 성장하는 거죠.
    Take a moment to watch. that's how we grow up.
Từ tham khảo 그러면서: '그리하면서'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 이러면서: '이리하면서'가 줄어든 말.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)