🌟 지분대다

Động từ  

1. 짓궂은 말이나 행동 등으로 다른 사람을 자꾸 귀찮게 하다.

1. CHỌC GHẸO, CHÒNG GHẸO: Liên tục làm phiền người khác bằng lời nói hay hành động nghịch ngợm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지분대는 일.
    Equity work.
  • 지분대는 학생.
    A student in a stake.
  • 지분대는 행동.
    Equity-based behavior.
  • 동생에게 지분대다.
    Offer one's share to one's brother.
  • 친구에게 지분대다.
    Share with a friend.
  • 승규는 아가씨에게 데이트를 하자며 계속 지분댔다.
    Seung-gyu kept asking the lady to go on a date.
  • 유민이는 같은 반 친구에게 짓궂게 지분대다가 선생님께 혼이 났다.
    Yu-min was scolded by her teacher for mischievous shares with her classmate.
  • 옆 집 남자가 한 번만 만나 달라고 계속 지분대.
    The man next door keeps asking me to meet him once.
    귀찮게 굴지 말라고 따끔하게 말해 줘.
    Tell me not to bother you.
Từ đồng nghĩa 지분거리다: 짓궂은 말이나 행동 등으로 다른 사람을 자꾸 귀찮게 하다.
Từ đồng nghĩa 지분지분하다: 짓궂은 말이나 행동 등으로 다른 사람을 자꾸 귀찮게 하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지분대다 (지분대다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Việc nhà (48)