🌟 매진하다 (邁進 하다)

Động từ  

1. 어떤 일을 온 마음과 힘을 다하여 해 나가다.

1. LÀM MỘT CÁCH TOÀN TÂM TOÀN Ý, NỖ LỰC HẾT SỨC: Làm việc nào đó với tất cả tâm huyết và sức lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공부에 매진하다.
    Devote oneself to one's studies.
  • 일에 매진하다.
    Stick to work.
  • 작업에 매진하다.
    Focus on the work.
  • 학업에 매진하다.
    Devote oneself to one's studies.
  • 연구에 매진하다.
    Devote oneself to research.
  • 그는 어려운 환경에서도 학업에 매진하여 의사가 되었다.
    He devoted himself to his studies in difficult circumstances and became a doctor.
  • 지수는 작가가 되겠다고 일을 그만두고 글쓰기에만 매진했다.
    Jisoo quit her job to become a writer and devoted herself to writing.
  • 선배 저러다가 쓰러지는 거 아니야?
    What if he falls down like that?
    그러게. 벌써 일주일 동안 잡도 안 자고 연구에만 매진하니 말이야.
    Yeah. i've been working on my research for a week without sleeping.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 매진하다 (매ː진하다)
📚 Từ phái sinh: 매진(邁進): 어떤 일을 온 마음과 힘을 다하여 해 나감.

🗣️ 매진하다 (邁進 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191)