🌟 무고히 (無辜 히)

Phó từ  

1. 아무런 잘못이나 실수가 없이.

1. MỘT CÁCH VÔ TỘI, MỘT CÁCH TRONG SẠCH: Không có bất kì lỗi sai hay sai lầm gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무고히 살해되다.
    Be brutally murdered.
  • 무고히 죽다.
    Die hard.
  • 무고히 피를 흘리다.
    Bleed hard.
  • 무고히 피해를 입다.
    Suffer hard damage.
  • 무고히 희생되다.
    Die hard.
  • 백성들은 전쟁에서 무고히 희생된 사람들을 애도하였다.
    The people mourned the people who were crushed in the war.
  • 한 평화 단체는 무고히 피를 흘리는 전쟁을 멈추라고 소리쳤다.
    A peace group shouted to stop the bloodless war.
  • 정말 끔찍한 사고였습니다.
    It was a terrible accident.
    네, 억울하게 무고히 죽어 간 희생자들을 생각하면 마음이 아픕니다.
    Yeah, it breaks my heart to think of the victims who died unjustly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무고히 (무고히)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Luật (42) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101)