🌟 점유되다 (占有 되다)

Động từ  

1. 물건이나 영역, 지위 등을 차지하게 되다.

1. BỊ CHIẾM HỮU, BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM: Vị trí, lĩnh vực hay đồ vật... bị chiếm giữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대부분이 점유되다.
    Most are occupied.
  • 시장이 점유되다.
    The market is occupied.
  • 토지가 점유되다.
    Land is occupied.
  • 그 초원은 유목민들에게 점유되었다.
    The meadow was occupied by nomads.
  • 그곳은 거대한 불상과 불교 사원들로 점유되어 있었다.
    It was occupied by huge statues of buddha and buddhist temples.
  • 사람들이 최근에 수입 화장품을 많이 사용하는 것 같아.
    Looks like people have been using a lot of imported cosmetics lately.
    응, 화장품 시장이 수입 화장품들에 점유되고 있다는 분석도 있어.
    Yeah, there's an analysis that the cosmetics market is occupied by imported cosmetics.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 점유되다 (저뮤되다) 점유되다 (저뮤뒈다)
📚 Từ phái sinh: 점유(占有): 물건이나 영역, 지위 등을 차지함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28)