🌟 지각생 (遲刻生)

Danh từ  

1. 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교하는 사람.

1. NGƯỜI ĐI HỌC MUỘN, NGƯỜI ĐI LÀM MUỘN: Người đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian quy định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상습 지각생.
    A habitual tardy student.
  • 지각생 명단.
    A list of late list of tardy students.
  • 지각생이 많다.
    There are many tardy students.
  • 지각생을 단속하다.
    Crack down on tardy students.
  • 지각생을 잡다.
    Catch a tardy.
  • 선생님은 지각생들에게 벌로 운동장을 한 바퀴 돌게 하셨다.
    The teacher gave the tardy students a round of the playground as punishment.
  • 입사 후 나는 매일 지각을 하는 바람에 동료들에게 지각생으로 인식되었다.
    After joining the company, i was late every day, so i was recognized by my colleagues as a tardy student.
  • 반장, 오늘은 우리 반에 지각생이 없나?
    Chief, are there no tardy students in our class today?
    네, 오늘은 모두 늦지 않고 제때 등교했습니다.
    Yes, everyone came to school on time today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지각생 (지각쌩)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151)