🌟 일대일 (一對一)

  Danh từ  

1. 양쪽이 같은 비율이나 같은 권리로 상대하거나 한 사람이 한 사람을 상대함.

1. MỘT ĐỐI MỘT: Hai phía đối nhau theo cùng tỉ lệ hay cùng quyền lợi, hoặc một người đấu với một người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일대일 교육.
    One-on-one training.
  • 일대일 대결.
    One-on-one confrontation.
  • 일대일로 나누다.
    Divide one by one.
  • 일대일로 대응하다.
    Respond one-on-one.
  • 일대일로 맞서다.
    Face it one-on one-on-one.
  • 일대일로 배우다.
    Learn one-on-one.
  • 일대일로 싸우다.
    Fight one-on-one.
  • 동업을 하는 친구와 나는 이익을 일대일로 나누기로 했다.
    A friend of mine and i decided to share the profits one by one.
  • 승규는 어렸을 때 일대일로 싸워서 한 번도 진 적이 없다고 했다.
    Seung-gyu said he had never lost a one-on-one fight when he was young.
  • 왜 과외를 해?
    Why are you tutoring?
    일대일로 배우니까 내가 모르는 것에 대해 자세히 공부할 수 있어서.
    One-on-one learning so i can study more about things i don't know.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일대일 (일때일)
📚 thể loại: Nghề nghiệp và con đường tiến thân  

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4)