🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 14 ALL : 20

(出血) : 피가 혈관 밖으로 나옴. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HUYẾT: Việc máu chảy ra ngoài huyết quản.

(充血) : 몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상. Danh từ
🌏 SỰ XUNG HUYẾT: Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.

(貧血) : 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU MÁU: Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.

(輸血) : 치료를 목적으로 건강한 사람의 피를 환자에게 옮겨 넣음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN MÁU: Sự lấy máu của người khỏe mạnh chuyển sang cho người bệnh với mục đích chữa bệnh.

(心血) : 심장의 피. Danh từ
🌏 MÁU TIM: Máu của tim.

(獻血) : 피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN MÁU: Việc người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.

(無血) : 피를 흘리지 않는다는 뜻으로 사람이 다치거나 죽는 것이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG ĐỔ MÁU: Không có người chết hay bị thương với ý nghĩa rằng không đổ máu.

(冷血) : (비유적으로) 사람의 성격이 인정 없고 냉정함. Danh từ
🌏 MÁU LẠNH: (cách nói ẩn dụ) Tính cách của con người lạnh lùng và không có tình người.

(熱血) : (비유적으로) 뜨겁고 열렬한 정신이나 격렬한 정열. Danh từ
🌏 NHIỆT HUYẾT, SÔI NỔI: (cách nói ẩn dụ) Tinh thần say mê và nóng bỏng hoặc lòng nhiệt tình mạnh mẽ.

(鮮血) : 갓 흘러나와 생생하고 붉은색이 선명한 피. Danh từ
🌏 MÁU TƯƠI: Máu vừa chảy ra còn tươi và màu đỏ.

(凝血) : 피가 몸 밖으로 흘러나와 굳음. 또는 그렇게 굳은 피. Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG MÁU, CỤC MÁU ĐÔNG: Việc máu chảy ra bên ngoài cơ thể và cứng lại. Hoặc máu cứng lại như vậy.

(混血) : 인종이 다른 혈통이 섞임. 또는 그 혈통. Danh từ
🌏 SỰ PHA TRỘN HUYẾT THỐNG, SỰ LAI MÁU, DÒNG MÁU LAI: Việc huyết thống có nhân chủng khác bị trộn lẫn. Hoặc huyết thống đó.

뇌출 (腦出血) : 뇌의 동맥이 터져서 뇌 속에 피가 새어 나와서 몸이 마비되거나 심하면 죽게 되는 병. Danh từ
🌏 BỆNH XUẤT HUYẾT NÃO: Bệnh do động mạch não bị vỡ khiến máu chảy ra trong não, khiến cho toàn thân bị liệt, hay nghiêm trọng hơn có thể dẫn đến tử vong.

(止血) : 나오는 피를 멈추게 함. Danh từ
🌏 SỰ CẦM MÁU: Việc làm cho máu ngừng chảy.

(經穴) : 한의학에서, 사람의 몸에 침을 놓거나 뜸을 뜨기에 알맞은 자리. Danh từ
🌏 HUYỆT ĐẠO: Vị trí phù hợp trong việc châm cứu hoặc cắt đốt trên cơ thể của con người trong Đông y.

(膏血) : (비유적으로) 매우 고생하여 어렵게 모은 적은 재물. Danh từ
🌏 MỒ HÔI VÀ MÁU, MỒ HÔI VÀ CÔNG SỨC: (cách nói ẩn dụ) Của cải hay tài sản ít ỏi phải rất khó khăn và vất vả mới tích luỹ được.

(流血) : 어떤 사고나 사건으로 사람들이 피를 흘림. 또는 사람들이 흘린 피. Danh từ
🌏 SỰ ĐỔ MÁU, SỰ CHÉM GIẾT, MÁU ĐỔ: Việc nhiều người chảy máu bởi tai nạn hay sự kiện nào đó. Hoặc máu mà nhiều người chảy xuống.

내출 (內出血) : 혈관 밖으로 피가 나오는 현상이 몸 안 또는 피부밑에서 일어나는 일. Danh từ
🌏 XUẤT HUYẾT NỘI: Hiện tượng máu chảy ra ngoài huyết quản bên trong cơ thể hoặc dưới da.

외출 (外出血) : 혈액이 몸 밖으로 흘러나오는 일. Danh từ
🌏 XUẤT HUYẾT NGOÀI: Việc máu chảy ra bên ngoài cơ thể.

(氣血) : 사람의 몸 속에 흐르는 기운과 피. Danh từ
🌏 KHÍ HUYẾT: Máu và khí lực lưu thông trong cơ thể con người.


:
Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Gọi món (132) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)