🌾 End:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 38 ALL : 57

햄버 (hamburger) : 둥근 빵 사이에 고기와 채소와 치즈 등을 끼운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HĂM-BƠ-GƠ, BÁNH MÌ KẸP THỊT: Thức ăn có kẹp thịt, rau và phó mát ở giữa hai miếng bánh mì tròn.

: 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

자전 (自轉車) : 사람이 올라타고 두 발로 발판을 밟아 바퀴를 굴려서 나아가는 탈것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE ĐẠP: Vật di chuyển mà người ta leo lên cưỡi, dùng hai chân đạp bàn đạp cho quay bánh xe để tiến về phía trước.

(過去) : 지나간 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÁ KHỨ: Những ngày đã qua.

: 어떤 사물이나 현상, 또는 사실. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI, ĐIỀU: Sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, CÁI ĐẤY: Từ chỉ cái ở gần người nghe hoặc cái mà người nghe đang nghĩ đến.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.


:
Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Xem phim (105) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)