🌾 End: 옷
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 25 ALL : 30
•
옷
:
사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO: Thứ được mặc lên người để bảo vệ cơ thể khỏi nóng hay lạnh và để làm đẹp.
•
속옷
:
겉옷의 안쪽에 몸에 직접 닿게 입는 옷.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒ LÓT, QUẦN ÁO MẶC TRONG: Quần áo mặc bên trong áo ngoài, trực tiếp chạm vào cơ thể.
•
겉옷
:
겉에 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO NGOÀI: Áo mặc bên ngoài.
•
잠옷
:
잠잘 때 입고 자는 편안한 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO NGỦ, ĐỒ NGỦ: Quần áo thoải mái mặc khi ngủ.
•
털옷
:
털이나 털가죽으로 만든 옷.
☆
Danh từ
🌏 ÁO LÔNG: Áo làm bằng lông hay da còn nguyên lông.
•
명주옷
(明紬 옷)
:
명주로 지은 옷.
Danh từ
🌏 ÁO LỤA, ÁO TƠ TẰM: Áo may bằng vải lụa.
•
솜옷
:
안에 솜을 넣어 만든 옷.
Danh từ
🌏 ÁO BÔNG: Áo được may bằng cách nhồi bông bên trong.
•
모시옷
:
모시로 만든 옷.
Danh từ
🌏 MOSIOT; QUẦN ÁO VẢI GAI: Quần áo được làm bằng vải gai.
•
윗옷
:
위에 입는 옷.
Danh từ
🌏 ÁO: Trang phục mặc ở phần trên của thân người.
•
베옷
:
베로 만든 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO GAI DẦU: Quần áo làm bằng sợi gai dầu.
•
봄옷
:
봄에 입는 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MÙA XUÂN, THỜI TRANG XUÂN: Quần áo mặc vào mùa xuân.
•
비옷
:
비에 젖지 않도록 옷 위에 덧입는, 물이 새지 않는 옷.
Danh từ
🌏 ÁO MƯA, ÁO ĐI MƯA: Áo không bị ngấm nước, mặc khoác bên ngoài quần áo để không bị ướt nước mưa.
•
삼베옷
:
주로 더운 여름이나 초상을 치를 때 입는 삼베로 만든 옷.
Danh từ
🌏 ÁO XÔ GAI, ÁO VẢI GAI: Áo làm bằng vải xô gai chủ yếu thường mặc vào mùa hè nóng nực hay khi cử hành đám tang.
•
홑옷
:
한 겹으로 지은 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MỘT LỚP, QUẦN ÁO MỎNG: Quần áo được may một lớp.
•
누비옷
:
두 겹의 가운데에 솜을 넣고 일정한 간격으로 바느질하여 한데 붙인 천으로 만든 옷.
Danh từ
🌏 ÁO BÔNG: Áo được làm từ loại vải đã được nhồi bông vào giữa hai lớp sau đó khâu lại với một độ dày nhất định.
•
시옷
:
한글 자모 ‘ㅅ’의 이름.
Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM /SI-OT/: Tên của phụ âm 'ㅅ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
•
나들이옷
:
집에서 멀지 않은 곳에 잠시 다녀올 때 입는 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC ĐI CHƠI: Quần áo mặc khi tạm thời đi tới nơi không xa nhà.
•
가죽옷
:
가죽으로 만든 옷.
Danh từ
🌏 ÁO DA: Áo làm bằng da.
•
갖옷
:
짐승의 털가죽으로 만든 옷.
Danh từ
🌏 ÁO DA THÚ: Áo làm bằng da của thú rừng.
•
여름옷
:
여름철에 입는 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MÙA HÈ, ĐỒ HÈ: Quần áo mặc vào mùa hè.
•
쌍시옷
(雙 시옷)
:
한글 자모 ‘ㅆ’의 이름.
Danh từ
🌏 SSANG-SI-OT: Tên của phụ âm 'ㅆ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
•
아래옷
:
바지나 치마처럼 아래에 입는 옷.
Danh từ
🌏 TRANG PHỤC DƯỚI (QUẦN, VÁY): Trang phục mặc ở dưới như quần hay váy.
•
활옷
:
한국의 전통 결혼식 때 신부가 입는 옷.
Danh từ
🌏 HWALOT; CƯỚI TRUYỀN THỐNG: Quần áo mà cô dâu mặc trong hôn lễ truyền thống của Hàn Quốc.
•
때때옷
:
알록달록하고 예쁘게 만든 어린아이의 옷.
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO SẶC SỠ CỦA TRẺ EM: Quần áo trẻ em may một cách sặc sỡ và đẹp đẽ.
•
겨울옷
:
겨울철에 입는 옷.
Danh từ
🌏 ÁO ĐÔNG: Áo mặc vào mùa đông.
•
웃옷
:
가장 겉에 입는 옷.
Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC: Áo mặc ở lớp bên ngoài cùng.
•
무명옷
:
무명으로 만든 옷.
Danh từ
🌏 ÁO BÔNG: Áo may bằng vải bông.
•
색동옷
(色 동옷)
:
색동의 옷감을 대서 만든 옷.
Danh từ
🌏 SAEKDONGOT; ÁO KẺ NHIỀU MÀU: Áo làm từ vải có những đường kẻ nhiều màu sắc.
•
갑옷
(甲 옷)
:
(옛날에) 군인들이 창, 칼, 화살 등으로부터 몸을 보호하기 위해 입던 옷.
Danh từ
🌏 ÁO GIÁP: (ngày xưa) Áo dành cho những người lính mặc để bảo vệ cơ thể tránh khỏi mác, dao hay mũi tên.
•
튀김옷
:
녹말가루나 밀가루로 입힌 튀김의 겉 부분.
Danh từ
🌏 LỚP VỎ RÁN: Phần bên ngoài của món rán được bọc bằng tinh bột hoặc bột mì.
• Du lịch (98) • Mua sắm (99) • So sánh văn hóa (78) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Luật (42) • Nghệ thuật (76) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giải thích món ăn (78) • Triết học, luân lí (86) • Sở thích (103) • Thời tiết và mùa (101) • Nghệ thuật (23) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Chế độ xã hội (81) • Giải thích món ăn (119) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả tính cách (365) • Sinh hoạt công sở (197) • Xem phim (105) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Gọi món (132) • Văn hóa đại chúng (82) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Cảm ơn (8) • Vấn đề môi trường (226) • Dáng vẻ bề ngoài (121)