🌷 Initial sound: ㅇㅅㄱ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 31 ALL : 34

역사가 (歷史家) : 역사를 전문적으로 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ SỬ HỌC: Người chuyên nghiên cứu lịch sử.

예술가 (藝術家) : 예술 작품을 창작하거나 표현하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ SỸ, NGHỆ NHÂN: Người sáng tác hoặc thể hiện tác phẩm nghệ thuật.

인생관 (人生觀) : 인생의 목적, 의미, 가치 등에 대한 의견이나 태도. Danh từ
🌏 NHÂN SINH QUAN, SUY NGHĨ VỀ CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI: Thái độ hay ý kiến về những cái như giá trị, ý nghĩa, mục đích của cuộc sống.

일순간 (一瞬間) : 아주 짧은 순간. Danh từ
🌏 TÍCH TẮC, GIÂY LÁT: Khoảnh khắc rất ngắn.

왕소금 (王 소금) : 알갱이가 굵고 거친 소금. Danh từ
🌏 MUỐI HỘT, MUỐI HẠT: Hạt muối thô và to.

오십견 (五十肩) : 나이가 들어 어깨 관절에 염증이 생겨서 아픈 병. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM DÍNH BAO KHỚP: Bệnh đau do khớp ở vùng vai bị viêm vì tuổi tác cao.

우스개 : 남을 웃기려고 하는 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ HẢI HƯỚC, SỰ KHÔI HÀI, SỰ TRÊU ĐÙA: Lời nói hoặc hành động định làm cho người khác cười.

양수기 (揚水機) : 물을 퍼 올리는 기계. Danh từ
🌏 MÁY BƠM NƯỚC: Máy hút nước lên.

역술가 (曆術家) : 하늘의 이치와 사람의 운명 사이의 관계를 연구하고 점치는 사람. Danh từ
🌏 THẦY BÓI, THẦY TƯỚNG SỐ: Người nghiên cứu và xem bói về mối quan hệ giữa ý trời và vận mệnh của con người.

외상값 : 돈은 나중에 내기로 하고 사거나 판 물건의 값. Danh từ
🌏 GIÁ MUA BÁN CHỊU: Giá khi mua bán hàng trả tiền sau.

역사관 (歷史觀) : 역사를 바라보는 관점이나 역사에 대한 생각. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM LỊCH SỬ: Suy nghĩ về lịch sử hay quan điểm nhìn về lịch sử.

영사기 (映寫機) : 빛과 렌즈 장치를 이용해 영화 필름에 담긴 내용을 화면에 크게 비추는 기계. Danh từ
🌏 MÁY CHIẾU PHIM: Máy sử dụng ánh sáng và thiết bị ống kính để chiếu nội dung trong phim phóng to lên màn ảnh.

완숙기 (完熟期) : 어떤 것이 완전히 익는 시기. Danh từ
🌏 KỲ CHÍN RỘ, THỜI KỲ CHÍN NGẤU, THỜI KỲ CHÍN MUỒI, THỜI KỲ NỞ RỘ: Thời kỳ cái gì đó chín hoàn toàn.

우승권 (優勝圈) : 우승을 어느 정도 기대할 수 있는 범위. Danh từ
🌏 DANH SÁCH TIỀM NĂNG, VÙNG ỨNG CỬ VIÊN NẶNG KÝ: Vùng đối tượng được kì vọng sẽ giành được chiến thắng ở thứ bậc nào đó.

융성기 (隆盛期) : 기운차게 일어나는 시기. 또는 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ PHỒN THỊNH, THỜI KÌ PHÁT ĐẠT: Thời kì trỗi dậy một cách hùng mạnh. Hoặc thế lực trở nên lớn mạnh và mở rộng ra.

월사금 (月謝金) : (옛날에) 다달이 내던 수업료. Danh từ
🌏 HỌC PHÍ HÀNG THÁNG: (ngày xưa) Tiền học phí hàng tháng.

예술계 (藝術界) : 예술 작품을 창작하거나 표현하는 일을 직업으로 하는 사람들의 사회. 또는 그 분야. Danh từ
🌏 GIỚI NGHỆ SỸ: Xã hội của những người làm công việc sáng tác hay thể hiện tác phẩm nghệ thuật như một nghề. Hoặc lĩnh vực đó.

약소국 (弱小國) : 경제적이나 군사적으로 힘이 약하고 작은 나라. Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU NHƯỢC, NƯỚC NHỎ VÀ YẾU: Đất nước nhỏ và yếu về cả kinh tế lẫn quân sự.

인생길 (人生 길) : 사람이 태어나서 세상을 살아가는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐỜI: Con đường con người sinh ra và sống trên đời.

우선권 (優先權) : 특별히 다른 사람보다 먼저 가지거나 누릴 수 있는 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN ƯU TIÊN: Quyền lợi có thể được hưởng hoặc có trước người khác một cách đặc biệt.

우산국 (于山國) : 삼국 시대에 지금의 울릉도에 있던 나라. 512년에 신라에 합쳐졌다. Danh từ
🌏 USANGUK; VU SƠN QUỐC, NHÀ NƯỚC VU SƠN (WOOSAN): Quốc gia đã từng tồn tại vào thời tam quốc trên đảo Ul-leung ngày nay, được sát nhập vào nước Shilla vào năm 512.

여성계 (女性界) : 여성들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI NỮ: Lĩnh vực hoạt động của nữ.

영산강 (榮山江) : 한국의 전라남도에서 시작하여 전라남도 서부 지역을 지나 황해로 흘러드는 강. 유역에 기름진 평야가 있어 주로 쌀을 재배한다. Danh từ
🌏 YEONGSANGANG; SÔNG YEONGSAN: Con sông bắt nguồn từ Jeollanamdo ở Hàn Quốc, chảy qua khu vực phía Tây của Jeollanamdo rồi đổ vào Hoàng Hải. Có đồng bằng màu mỡ ở lưu vực nên chủ yếu trồng lúa.

역세권 (驛勢圈) : 기차나 지하철역 주변의 사람들이 많이 다니는 지역. Danh từ
🌏 KHU VỰC QUANH GA: Khu vực người ta đi lại nhiều ở xung quanh ga tàu điện ngầm hay ga xe lửa.

영사관 (領事館) : 외국과 무역에 관한 일과 외국에 있는 국민을 보호하는 일을 하려고 정부에서 외국에 설치한 기관. Danh từ
🌏 LÃNH SỰ QUÁN: Cơ quan do chính phủ đặt ở nước ngoài, làm công việc bảo vệ người dân đang sinh sống tại nước sở tại và phụ trách công việc liên quan đến thương mại với nước sở tại.

유산균 (乳酸菌) : 당류를 분해하여 젖산을 만드는 균. Danh từ
🌏 KHUẨN SỮA: Loại vi khuẩn phân giải đường tạo thành axit lactic.

은세계 (銀世界) : 사방에 눈이 쌓여 은빛처럼 희고 아름다운 곳. Danh từ
🌏 THẾ GIỚI TRẮNG XÓA, THẾ GIỚI TRẮNG TOÁT: Nơi tứ phương đọng đầy tuyết đẹp và trắng như ánh bạc.

이상국 (理想國) : 이상적인 국가. Danh từ
🌏 QUỐC GIA LÍ TƯỞNG: Quốc gia mang tính lí tưởng.

이성계 (李成桂) : 조선의 첫 번째 왕(1335~1408). 고려를 무너뜨리고 조선을 세웠다. Danh từ
🌏 LEE SEONG GYE; LÝ THÀNH QUẾ: Vị vua đầu tiên của nhà nước Joseon (1335~1408), người đã lật đổ nhà nước Goryeo và dựng nên nhà nước Joseon.

인사권 (人事權) : 회사에서 직원을 뽑거나 어떤 자리에서 일하게 할지 정할 수 있는 권한. Danh từ
🌏 QUYỀN NHÂN SỰ: Quyền có thể quyết định tuyển dụng hoặc bố trí nhân viên làm việc ở vị trí nào trong công ty.

연속극 (連續劇) : 라디오나 텔레비전에서, 일정한 시간을 정하여 일정 기간 동안 조금씩 이어서 방송하는 극. Danh từ
🌏 KỊCH DÀI KỲ, PHIM TRUYỀN HÌNH NHIỀU TẬP: Kịch (phim) được phát liên tiếp từng phần trong một khoảng thời gian nhất định, vào một thời điểm nhất định trên đài phát thanh hay vô tuyến truyền hình.

잎사귀 : 나무나 풀에 달린 하나하나의 잎. Danh từ
🌏 LÁ CÂY, LÁ CỎ: Từng chiếc lá gắn ở cây hoặc cỏ.

원숙기 (圓熟期) : 일이나 기술 등이 충분히 익숙해진 때. Danh từ
🌏 THỜI KÌ THÀNH THỤC: Khi công việc hay kĩ thuật đã trở nên quen thuộc.

오솔길 : 폭이 좁고 오가는 사람이 많지 않아 조용하고 쓸쓸해 보이는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGÕ, ĐƯỜNG HẺM: Con đường có bề ngang hẹp và không có nhiều người qua lại nên toát lên vẻ yên ắng và tĩnh mịch.


:
Xem phim (105) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17)