🌷 Initial sound: ㅈㄴ

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 19 ALL : 36

저녁 : 해가 지기 시작할 때부터 밤이 될 때까지의 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI TỐI: Khoảng thời gian từ lúc mặt trời bắt đầu lặn cho đến lúc về đêm.

작년 (昨年) : 지금 지나가고 있는 해의 바로 전 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm ngay trước năm mà bây giờ đang trôi qua.

재능 (才能) : 어떤 일을 잘할 수 있는 재주와 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI NĂNG: Năng lực hay tài nghệ có thể làm tốt việc nào đó

장남 (長男) : 여러 아들 가운데 첫 번째로 태어난 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG NAM, CON TRAI ĐẦU, CON TRAI CẢ: Con trai được sinh ra đầu tiên trong số các con trai.

자녀 (子女) : 부모가 키우고 있는 아들이나 딸. 또는 아들과 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai hay con gái được bố mẹ nuôi dưỡng. Con trai và con gái nói chung.

지능 (知能) : 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 적응 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÍ NĂNG, KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT, TRÍ ÓC, TRÍ THÔNG MINH: Khả năng thích ứng mang tính trí tuệ mà hiểu biết và ứng phó với tình huống hay sự vật.

장난 : 아이들이 재미로 하거나 심심풀이로 하는 짓. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NÔ ĐÙA: Việc mà trẻ con làm để vui chơi hay giải buồn.

전날 (前 날) : 기준으로 한 날의 바로 앞의 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY TRƯỚC ĐÓ, HÔM TRƯỚC ĐÓ: Ngày ngay trước ngày được lấy làm chuẩn.

전념 (專念) : 오직 한 가지 일에만 마음을 씀. Danh từ
🌏 SỰ TOÀN TÂM, SỰ CHUYÊN TÂM: Việc chỉ để tâm vào một việc duy nhất.

자네 : (높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CẬU, CÔ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe là người dưới hay bạn bè.

중년 (中年) : 마흔 살 전후의 나이. 또는 그 나이의 사람. Danh từ
🌏 TRUNG NIÊN: Độ tuổi trên dưới bốn mươi tuổi. Hoặc người ở độ tuổi đó.

좌뇌 (左腦) : 뇌의 왼쪽 부분. Danh từ
🌏 NÃO TRÁI: Phần bên trái của não.

재난 (災難) : 뜻하지 않게 일어난 불행한 사고나 고난. Danh từ
🌏 TAI NẠN, HOẠN NẠN: Khổ nạn hay sự cố bất hạnh xảy đến ngoài ý muốn.

주년 (周年/週年) : 일 년을 단위로 돌아오는 해를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM THỨ: Đơn vị đếm năm xoay vòng theo đơn vị một năm.

장년 (壯年) : 사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 서른 살에서 마흔 살 정도의 나이. 또는 그 나이의 사람. Danh từ
🌏 TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI, NGƯỜI Ở TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI: Độ tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi tuổi, lúc con người hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình. Hoặc người ở lứa tuổi như vậy.

전년 (前年) : 이번 해의 바로 전의 해. Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm liền trước của năm nay.

정년 (停年) : 직장에서 물러나도록 정해져 있는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI VỀ HƯU: Độ tuổi được định ra để rời khỏi nơi làm việc.

직녀 (織女) : 견우와 직녀 이야기에 나오는, 베를 짜는 일을 하는 여자. 은하수를 사이에 두고 남편 견우와 헤어져 있다가 일 년에 단 한 번, 음력 7월 7일에 까치와 까마귀가 놓아 준 다리인 오작교에서 견우와 만날 수 있다고 한다. Danh từ
🌏 CHỨC NỮ: Nhân vật nữ chính trong câu chuyện Gyeonwoo và Jiknyeo (Ngưu Lang và Chức Nữ), nổi tiếng với câu chuyện là mỗi năm một lần cứ vào ngày bảy tháng Bảy âm lịch thì gặp người tình là Ngưu Lang trên cầu Ô Thước do những con chim ác là và chim khách bắc nên.

직능 (職能) : 맡은 일을 잘 해내는 능력. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG NGHIỆP VỤ, NĂNG LỰC NGHIỆP VỤ: Năng lực hoàn thành tốt công việc đảm trách.

장녀 (長女) : 여러 명의 딸 가운데 가장 먼저 태어난 딸. Danh từ
🌏 TRƯỞNG NỮ, CON GÁI ĐẦU, CON GÁI CẢ: Con gái được sinh ra trước tiên trong số các cô con gái.

진노 (瞋怒/嗔怒) : 몹시 화를 내며 노여워함. 또는 그런 감정. Danh từ
🌏 SỰ NỔI GIẬN, SỰ PHẪN NỘ: Sự vô cùng tức giận và nổi cáu. Hoặc cảm xúc đó.

집념 (執念) : 한 가지 일에만 매달려 마음을 쏟음. 또는 그 마음이나 생각. Danh từ
🌏 SỰ TÂM NIỆM, TÂM NIỆM: Việc tập trung và dồn tâm trạng vào mỗi một việc. Hoặc tâm trạng hay suy nghĩ đó.

젖내 : 젖의 냄새. Danh từ
🌏 MÙI SỮA: Mùi của sữa.

장농 (欌籠) : → 장롱 Danh từ
🌏

잡념 (雜念) : 여러 가지 잡스럽고 쓸데없는 생각. Danh từ
🌏 TẠP NIỆM, NHỮNG SUY NGHĨ LUNG TUNG, NHỮNG SUY NGHĨ VẨN VƠ, NHỮNG SUY NGHĨ VỚ VẨN: Đủ thứ suy nghĩ tạp nham và vô ích.

장날 (場 날) : 장이 열리는 날. Danh từ
🌏 NGÀY HỌP CHỢ, PHIÊN CHỢ: Ngày chợ được họp.

종내 (終乃) : 마지막까지 내내. Phó từ
🌏 ĐẾN CUỐI CÙNG: Suốt cho đến tận cùng.

주눅 : 기를 펴지 못하고 움츠러드는 태도. Danh từ
🌏 SỰ BẼN LẼN, SỰ NHÚT NHÁT: Thái độ rụt rè và không thể hiện được khí phách.

주님 (主 님) : (높이는 말로) 하나님이나 예수. Danh từ
🌏 ĐỨC CHÚA: (cách nói kính trọng) Chúa trời hay Giêsu.

정념 (情念) : 강한 감정에 따라 일어나는, 억누르기 어려운 생각. Danh từ
🌏 CẢM XÚC MẠNH: Suy nghĩ khó kiềm chế, trỗi dậy theo tình cảm mạnh mẽ.

장내 (場內) : 일이 벌어지는 곳의 안. Danh từ
🌏 BÊN TRONG ĐỊA ĐIỂM, HẬU TRƯỜNG: Bên trong của nơi sự việc xảy ra.

장님 : (낮잡아 이르는 말로) 앞을 보지 못하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÙ: (cách nói hạ thấp) Người không nhìn thấy đằng trước.

전능 (全能) : 못하는 일이 없이 모든 일에 뛰어남. Danh từ
🌏 SỰ TOÀN NĂNG: Sự tài giỏi thể hiện ở mọi việc, không có việc gì không làm được.

정녕 (丁寧/叮寧) : 조금도 틀림없이 진짜로. Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT: Thật sự không hề sai chút nào.

젖니 : 어릴 때 나서 갈기 전까지 사용하는 이. Danh từ
🌏 RĂNG SỮA: Răng mọc lúc nhỏ và sử dụng cho tới trước khi thay răng.

조난 (遭難) : 항해나 등산 중에 재난을 만남. Danh từ
🌏 SỰ GẶP NẠN: Việc gặp nạn trong khi đi biển hoặc leo núi.


:
Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160)