🌟 전념 (專念)

  Danh từ  

1. 오직 한 가지 일에만 마음을 씀.

1. SỰ TOÀN TÂM, SỰ CHUYÊN TÂM: Việc chỉ để tâm vào một việc duy nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 육아 전념.
    Dedicated to childcare.
  • Google translate 학업 전념.
    Dedicated to study.
  • Google translate 전념을 기울이다.
    To devote oneself.
  • Google translate 전념을 다하다.
    Full commitment.
  • Google translate 전념을 쏟다.
    Devote oneself to.
  • Google translate 전념을 하다.
    Devote oneself to.
  • Google translate 승규는 학업 전념을 위해 그토록 좋아하던 컴퓨터 게임을 끊었다.
    Seung-gyu cut off his favorite computer game to concentrate on his studies.
  • Google translate 민준이는 하나에 전념을 못 하는 성격으로 여러 가지 일을 벌여 놓고 나중에 후회한다.
    Min-jun has a personality of being unable to concentrate on one thing and regrets later on.
  • Google translate 이번 경기를 마지막으로 은퇴를 하신다고요?
    You're retiring at the end of this game?
    Google translate 네, 저는 지금까지 선수 생활에 전념을 다했기에 후회는 없습니다.
    Yes, i have no regrets because i have devoted myself to my career so far.

전념: devotion,せんねん【専念】,concentration,dedicación, concentración,تركيز الذهن على,ухаан санааны төвлөрөл, ой ухааны төвлөрөл, бүх анхаарлаа хандуулалт,sự toàn tâm, sự chuyên tâm,การจดจ่อ, การเอาใจใส่, การตั้งใจ, ความหมกมุ่น,konsentrasi, pemusatan pikiran,сосредотачивание всех мыслей на чём-либо,专心,专注,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전념 (전념)
📚 Từ phái sinh: 전념하다(專念하다): 오직 한 가지 일에만 마음을 쓰다.
📚 thể loại: Thái độ  

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)