📚 thể loại: NGŨ CỐC

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 ALL : 13

보리 : 주로 밥을 지을 때 쌀과 섞는, 알갱이 가운데 선이 있는 곡물. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚA MẠCH, BO BO: Loại ngũ cốc trộn vào nấu cùng gạo.

: 쌀을 열매로 맺는 농작물. 또는 그 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY LÚA, LÚA: Cây trồng cho ra hạt gạo. Hoặc hạt đó.

땅콩 : 땅속에서 나며 두꺼운 껍질 속에 들어 있고, 속껍질이 얇고 붉은 갈색을 띠는, 맛이 고소한 콩. ☆☆ Danh từ
🌏 LẠC, ĐẬU PHỘNG: Loại đậu nằm trong đất, được chứa bên trong lớp vỏ dày, lớp bao phủ bên trong mỏng có màu đỏ nâu, vị ngon bùi.

곡식 (穀食) : 쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹거리. ☆☆ Danh từ
🌏 NGŨ CỐC: Thức ăn được dùng như thức ăn chính như gạo, lúa mạch, lúa mì, bắp (ngô) v.v…

옥수수 : 줄기가 높고 잎이 길며 수염 같은 꽃이 피는 식물의 알갱이가 촘촘한 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔ, BẮP: Loại cây thân cao, lá dài và quả có hạt san sát nhau nở hoa giống như râu.


:
Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19)