💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 20 ALL : 24

사 (描寫) : 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÔ TẢ: Việc vẽ tranh hay biểu hiện bằng lời hoặc chữ một cách chi tiết về một đối tượng nào đó.

미 (妙味) : 어느 것에서만 느낄 수 있는 특별한 재미. Danh từ
🌏 SỰ HẤP DẪN LẠ THƯỜNG, SỰ TUYỆT DIỆU: Sự thú vị kỳ diệu đến mức không thể thể hiện bằng lời.

지 (墓地) : 죽은 사람의 몸이나 유골을 땅에 묻어 놓은 곳. Danh từ
🌏 NGÔI MỘ, NẤM MỒ, MẢ, MỘ CHÍ: Nơi chôn di hài hay cơ thể của người chết xuống đất.

하다 (妙 하다) : 모양이나 동작 등이 색다르고 신기하다. Tính từ
🌏 KÌ DIỆU, KHÁC LẠ, KHÁC THƯỜNG: Hình dáng hay động tác khác đặc sắc và kì diệu.

(妙) : 매우 빼어나고 훌륭함. Danh từ
🌏 ĐIỂM ƯU TÚ, CÁCH TUYỆT HẢO, ĐIỀU KỲ DIỆU: Sự rất xuất sắc và nổi bật.

기 (妙技) : 매우 뛰어나고 훌륭한 재주. Danh từ
🌏 TÀI NĂNG KỲ DIỆU, KỸ NĂNG XUẤT CHÚNG: Tài năng rất xuất sắc và nổi trội.

령 (妙齡) : 스무 살 안팎의 여자 나이. Danh từ
🌏 TUỔI ĐÔI MƯƠI: Tuổi của cô gái trên dưới hai mươi.

목 (苗木) : 다른 곳으로 옮겨 심기 위하여 키우는 어린 나무. Danh từ
🌏 CÂY CON, CÂY GIỐNG: Cây nhỏ nuôi để chuyển sang trồng ở chỗ khác.

법 (妙法) : 문제를 해결할 수 있는 교묘하고 좋은 방법. Danh từ
🌏 KỸ XẢO, TUYỆT CHIÊU: Phương pháp tốt và khéo léo, có thể giải quyết vấn đề.

비 (墓碑) : 죽은 사람의 이름, 출생일, 사망일, 행적, 신분 등을 새겨서 무덤 앞에 세우는 비석. Danh từ
🌏 BIA MỘ: Bia đá dựng ở trước mộ khắc tên, ngày sinh, ngày mất, tiểu sử, thân phận v.v của người đã chết.

비명 (墓碑銘) : 묘비에 죽은 사람의 이름과 경력 등을 새긴 글. Danh từ
🌏 VĂN BIA: Văn khắc ghi tiểu sử hoạt động và tên của người đã chết trên bia mộ.

사되다 (描寫 되다) : 어떤 대상이 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현되거나 그림으로 그려짐. Động từ
🌏 ĐƯỢC MIÊU TẢ: Việc đối tượng nào đó được thể hiện qua lời nói hay bài viết hoặc được vẽ thành tranh một cách chi tiết như vốn có.

사력 (描寫力) : 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그리는 능력. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG MIÊU TẢ, KHẢ NĂNG MÔ TẢ: Năng lực vẽ thành tranh hay thể hiện đối tượng nào đó cụ thể như nó vốn có qua bài viết hoặc lời nói.

사하다 (描寫 하다) : 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그리다. Động từ
🌏 MIÊU TẢ: Đối tượng nào đó được thể hiện qua lời nói hay bài viết hoặc được vẽ thành tranh một cách chi tiết như vốn có.

소 (墓所) : 무덤이 있는 곳. Danh từ
🌏 KHU MỘ, MỘ PHẦN: Nơi có ngôi mộ.

수 (妙手) : 생각지 않은 어려움을 당했을 때 그것을 해결할 수 있는 뛰어나고 좋은 방법. Danh từ
🌏 DIỆU KẾ, TUYỆT CHIÊU, CAO TAY ẤN: Phương pháp tốt và ưu việt có thể giải quyết được khó khăn bất ngờ khi gặp phải điều đó.

안 (妙案) : 문제를 해결할 수 있는 뛰어나게 좋은 생각. Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN HAY, PHƯƠNG ÁN XUẤT SẮC: Suy nghĩ hay, nổi bật có thể giải quyết vấn đề.

약 (妙藥) : 어떤 병을 치료하는 데 효과가 매우 좋은 약. Danh từ
🌏 THUỐC ĐẶC HIỆU, PHƯƠNG THUỐC ĐẶC TRỊ: Thuốc có hiệu quả rất tốt trong việc điều trị bệnh nào đó.

역 (墓域) : 묘소 경계 안의 구역. Danh từ
🌏 KHU VỰC MỘ TRÍ: Khu vực bên trong ranh giới nơi an táng.

연하다 (杳然 하다) : 깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이는 상태에 있다. Tính từ
🌏 THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN: Ở trong trạng thái quá sâu và xa nên trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không.

연히 (杳然 히) : 깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẤP THOÁNG, MỘT CÁCH CHẬP CHỜN: Trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không vì quá sâu hoặc xa.

자리 (墓 자리) : → 묏자리 Danh từ
🌏

책 (妙策) : 문제를 해결할 수 있는 교묘하고 좋은 방책. Danh từ
🌏 MƯU KẾ TUYỆT HẢO, TUYỆT CHIÊU, KẾ SÁCH HAY: Phương sách hay và tinh tế, có thể giải quyết vấn đề.

판 (苗板) : 논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 판. Danh từ
🌏 KHAY MẠ: Khay gieo hạt thóc, nuôi mạ trước khi cấy xuống cánh đồng.


:
Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121)