💕 Start: 몽
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 26 ALL : 28
•
몽골
(←Mongolia)
:
만주의 서쪽이자 시베리아의 남쪽에 있는 지역. 칭기즈 칸이 13세기 초 중국 본토의 북쪽에 세운 몽골 제국이 있던 곳으로 청나라 때 외몽골과 내몽골로 나누어졌다. 북쪽으로는 러시아, 남쪽으로는 중국과 맞닿아 있다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÔNG CỔ: Khu vực ở về phía Tây của Mãn Châu và phía Nam của Siberia; là nơi từng có đế quốc Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn dựng nên ở phía Bắc của lãnh thổ Trung Quốc vào đầu thế kỷ thứ 13, bị chia thành Ngoại Mông Cổ và Nội Mông Cổ vào thời nhà Thanh.
•
몽땅
:
있는 대로 한꺼번에 모두.
☆☆
Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH NHẴN NHỤI: Tất cả những gì có được đều cùng một lúc.
•
몽고
(蒙古)
:
중앙아시아 내륙에 있는 나라. ‘몽골’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
Danh từ
🌏 MÔNG CỔ: Quốc gia ở trong lục địa Trung Á, là tên đọc chữ '몽골' theo ấm tiếng Hán kiểu Hàn Quốc.
•
몽고반점
(蒙古斑點)
:
갓난아이의 엉덩이, 등, 허리 등에 있는 멍처럼 퍼런 점.
Danh từ
🌏 VẾT CHÀM, VẾT BÀ MỤ ĐÁNH: Vết màu xanh giống như vết bầm, có ở trên mông, lưng, eo của trẻ sơ sinh.
•
몽골어
(Mongol 語)
:
주로 몽골 사람들이 쓰는 언어.
Danh từ
🌏 TIẾNG MÔNG CỔ: Ngôn ngữ chủ yếu do người Mông Cổ dùng.
•
몽글몽글
:
덩이진 물건이 부드럽고 말랑말랑한 느낌.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHUN NHŨN, MỘT CÁCH MỀM MỀM: Cảm giác vật đóng thành tảng mềm mại và dẻo dẻo.
•
몽글몽글하다
:
덩이진 물건이 부드럽고 말랑말랑하다.
Tính từ
🌏 NHUN NHŨN, MỀM MỀM: Vật đóng thành tảng mềm mại và dẻo dẻo.
•
몽글하다
:
먹은 음식이 잘 소화되지 않아 속이 더부룩하다.
Tính từ
🌏 CHƯỚNG BỤNG, NẶNG BỤNG, NO HƠI: Thức ăn đã ăn không tiêu hóa được nên đầy bụng.
•
몽달귀신
(몽달 鬼神)
:
총각이 죽어서 된 귀신.
Danh từ
🌏 MONGDALGWISIN; MA CẬU: Ma quỷ do người con trai chưa kết hôn đã chết biến thành.
•
몽당연필
(몽당 鉛筆)
:
많이 써서 길이가 매우 짧아진 연필.
Danh từ
🌏 BÚT CHÌ CÙN: Bút chì có độ dài rất ngắn do đã bị dùng nhiều.
•
몽둥이
:
주로 사람이나 동물을 때릴 때 사용하는 굵은 막대기.
Danh từ
🌏 ROI, THƯỚC ĐÁNH, DÙI CUI: Gậy tròn dùng khi đánh người hay động vật.
•
몽둥이질
:
몽둥이로 때리는 일.
Danh từ
🌏 SỰ DÙNG ROI, SỰ DÙNG THƯỚC ĐÁNH: Việc đánh bằng roi (hoặc bằng thước).
•
몽땅
:
한 부분이 단숨에 작게 잘리거나 끊어지는 모양.
Phó từ
🌏 GỌN LỎN, PHẮT: Hình ảnh một phần bị cắt nhỏ hay bị đứt đoạn trong thoáng chốc.
•
몽땅하다
:
끊어서 한 덩어리가 된 것처럼 조금 짧은 듯하다.
Tính từ
🌏 NGẮN NGỦN, NGẮN CŨN, CỤT LỦN: Có vẻ hơi ngắn như thể là một cục đã bị chia cắt.
•
몽롱하다
(朦朧 하다)
:
뚜렷하게 보이지 않고 희미하다.
Tính từ
🌏 MỜ ẢO, HUYỀN ẢO: Mờ và không thấy rõ.
•
몽매
(夢寐)
:
잠을 자면서 꿈을 꿈. 또는 그 꿈.
Danh từ
🌏 SỰ MỘNG MỊ, GIẤC MƠ: Giấc mơ khi nằm ngủ. Hoặc giấc mơ như vậy.
•
몽매
(蒙昧)
:
세상의 이치를 잘 모르고 어리석음.
Danh từ
🌏 SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI: Sự ngờ nghệch và không biết lẽ phải của cuộc đời.
•
몽매하다
(蒙昧 하다)
:
세상의 이치를 잘 모르고 어리석다.
Tính từ
🌏 MÔNG MUỘI, U MUỘI: Ngờ nghệch và không hiểu biết về lẽ đời.
•
몽상
(夢想)
:
일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 함. 또는 그 생각.
Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ HOANG TƯỞNG: Suy nghĩ hoang đường, có ít khả năng xảy ra. Hoặc suy nghĩ như vậy.
•
몽상가
(夢想家)
:
일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 즐겨 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI MỘNG TƯỞNG, NGƯỜI HOANG TƯỞNG: Người thích nghĩ những ý nghĩ hoang đường, vô ích và ít khả năng xảy ra.
•
몽상하다
(夢想 하다)
:
일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 하다.
Động từ
🌏 MỘNG TƯỞNG, HOANG TƯỞNG: Suy nghĩ viển vông và hoang đường, ít khả năng xảy ra.
•
몽실몽실
:
통통하게 살이 쪄서 매우 부드럽고 매끄러운 느낌이 있는 모양.
Phó từ
🌏 MŨM MA MŨM MĨM, PHÚNG PHA PHÚNG PHÍNH: Hình ảnh cho cảm giác rất mềm và trơn do tăng cân và mũm mĩm.
•
몽유병
(夢遊病)
:
잠을 자는 도중에 일정 시간 동안 깨어 있는 사람처럼 행동하고 다음 날 전혀 기억하지 못하는 병.
Danh từ
🌏 BỆNH MỘNG DU: Bệnh đi lại hoặc hành động trong giấc ngủ giống như người đang thức rồi sau đó ngủ lại, và tới ngày hôm sau lại không nhớ được gì cả.
•
몽정
(夢精)
:
잠을 자다가 성적인 쾌감을 주는 꿈을 꾸어 실제처럼 느끼고 정액을 내보냄.
Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TINH: Việc nằm ngủ mơ thấy giấc mơ đem lại khoái cảm và có cảm giác như thật, dẫn đến xuất tinh.
•
몽타주
(montage)
:
영화나 사진 등에서 여러 장면을 잘 떼어 붙여 하나의 새로운 장면이나 내용으로 만드는 것.
Danh từ
🌏 SỰ DỰNG PHIM: Việc ghép khéo nhiều cảnh để tạo nên một cảnh hay nội dung mới trong phim ảnh...
•
몽환
(夢幻)
:
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 생각.
Danh từ
🌏 SỰ MỘNG MƠ, SỰ MƠ MỘNG: Suy nghĩ không mang tính thực tế giống như giấc mơ hoặc ảo giác.
•
몽환적
(夢幻的)
:
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 것.
Danh từ
🌏 TÍNH MƠ MỘNG, TÍNH HUYỀN ẢO, TÍNH HƯ ẢO, TÍNH KỲ ẢO: Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
•
몽환적
(夢幻的)
:
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한.
Định từ
🌏 MANG TÍNH MƠ MỘNG, MANG TÍNH HUYỀN ẢO, MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH KỲ ẢO: Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
• Dáng vẻ bề ngoài (121) • Văn hóa đại chúng (82) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Mối quan hệ con người (52) • Ngôn luận (36) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Cách nói thời gian (82) • Vấn đề môi trường (226) • Xem phim (105) • Diễn tả ngoại hình (97) • Mua sắm (99) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nói về lỗi lầm (28) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa ẩm thực (104) • Lịch sử (92) • Cách nói ngày tháng (59) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Khí hậu (53) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Văn hóa đại chúng (52) • Đời sống học đường (208) • Gọi điện thoại (15) • Xin lỗi (7) • Tìm đường (20) • Việc nhà (48) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Cách nói thứ trong tuần (13)