💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 19 ALL : 20

: (속된 말로) 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG DẠ, TRONG LÒNG: (cách nói thông tục) lòng dạ.

가죽 : (속된 말로) 배에 있는 살. Danh từ
🌏 DA BỤNG, THỊT BỤNG: (cách nói thông tục) Thịt ở bụng.

가죽이 두껍다 : 부끄러움이 없고 뻔뻔하며 고집이 세다.
🌏 (DA BỤNG DÀY) MẶT MO, MẶT DÀY: Trâng tráo và không biết xấu hổ, rất cố chấp.

가죽이 등에 붙다 : (속된 말로) 먹은 것이 없어서 배가 등에 붙을 만큼 들어가고 몹시 배고프다.
🌏 (DA BỤNG DÍNH LƯNG), ĐÓI MÓP BỤNG, ĐÓI BỤNG DÍNH VÀO LƯNG: (cách nói thông tục) Rất đói bụng đến mức không có cái ăn nên bụng dính vào lưng.

고동 : 배에서 보내는 신호로 ‘붕’하고 나는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG CÒI TÀU: Tiếng "Pùng" phát ra là tín hiệu từ tàu thủy.

길 : 배가 다니는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG SÔNG NƯỚC: Đường tàu thuyền qua lại.

노래 : 어부 또는 노를 저어 배를 조종하는 일을 하는 사람이 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÒ CHÈO THUYỀN: Bài hát mà ngư dân hoặc người làm công việc chèo thuyền hát.

놀이 : 배를 타고 주변의 경치를 즐기면서 노는 일. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI CHƠI THUYỀN, VIỆC ĐI DU THUYỀN NGẮM CẢNH: Việc đi tàu thuyền chơi và thưởng ngoạn phong cảnh xung quanh.

머리 : 배의 앞 끝. Danh từ
🌏 MŨI THUYỀN, MŨI TÀU: Cuối phía trước của tàu thuyền.

멀미 : 배가 흔들려서 어지럽고 속이 울렁거리며 구역질이 나는 증상. Danh từ
🌏 SAY SÓNG, SAY TÀU THỦY: Chứng buồn nôn, trong bụng nôn nao và choáng váng do tàu thuyền lắc lư.

사공 (뱃 沙工) : 주로 노를 저어 배를 조종하는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHÈO THUYỀN, NGƯỜI LÁI ĐÒ: Người chủ yếu làm việc chèo mái chèo, lái thuyền như một nghề.

사람 : 배를 조종하거나 배에서 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THỦY THỦ, THUYỀN VIÊN: Người làm việc trên tàu thuyền hay người điều khiển tàu thuyền.

삯 : 배에 타거나 짐을 싣는 데 내는 돈. Danh từ
🌏 VÉ TÀU THỦY, PHÍ ĐI ĐÒ, PHÍ VẬN CHUYỂN TÀU THỦY: Tiền trả cho việc chở hàng hóa hay đi tàu thủy.

살 : 배를 두툼하게 감싸고 있는 피부. Danh từ
🌏 MỠ BỤNG: Lớp da dày bao quanh bụng.

속을 들여다보다 : 속마음을 꿰뚫어 보다.
🌏 ĐI GUỐC TRONG BỤNG, NHÌN THẤU GAN RUỘT: Nhìn xuyên thấu lòng.dạ bên trong.

속을 채우다 : 음식을 먹다.
🌏 (TỐNG ĐẦY BỤNG): Ăn thức ăn.

속이 검다 : 마음 속에 음흉하고 나쁜 생각을 가지다.
🌏 LÒNG DẠ ĐEN TỐI: Trong lòng đen tối và có suy nghĩ xấu.

심 : 부끄러움이나 두려움 없이 자기 생각을 굳게 지키면서 버티는 힘. Danh từ
🌏 SỰ CHỊU ĐỰNG NGOAN CƯỜNG, SỰ DŨNG CẢM CHỊU ĐỰNG, ĐỘ CAN ĐẢM, ĐỘ TRƠ LỲ, ĐỘ GAN LỲ: Sức chịu đựng và giữ vững suy nghĩ của mình, không xấu hổ hay lo sợ.

심(이) 좋다 : 부끄러움이나 두려움 없이 자기 생각을 굳게 지키면서 잘 버티다.
🌏 LÌ LỢM: Chịu đựng giỏi đồng thời giữ vững suy nghĩ của mình, không xấu hổ hay lo sợ.

전 : 배의 양쪽 둘레의 끝부분. Danh từ
🌏 MÉP TÀU, MẠN THUYỀN: Phần cuối của đường bao quanh hai bên tàu thuyền.


:
Giáo dục (151) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197)