💕 Start: 하
☆ CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 176 ALL : 224
•
하나
:
숫자를 셀 때 맨 처음의 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT: Số đầu tiên khi đếm số.
•
하늘
:
땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỜI, BẦU TRỜI: Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.
•
하늘색
(하늘 色)
:
맑은 하늘의 빛깔과 같은 연한 파란색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU DA TRỜI: Màu xanh nhạt giống như màu của bầu trời trong xanh.
•
하다
:
어떤 행동이나 동작, 활동 등을 행하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 LÀM, TIẾN HÀNH: Thực hiện hành động hay động tác, hoạt động nào đó.
•
하루
:
밤 열두 시부터 다음 날 밤 열두 시까지의 스물네 시간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỘT NGÀY: Hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm ngày hôm sau.
•
하숙비
(下宿費)
:
남의 집에 머물면서 먹고 자는 데 드는 방세와 밥값 등의 돈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍ NHÀ TRỌ, TIỀN Ở TRỌ: Tiền trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.
•
하숙집
(下宿 집)
:
일정한 돈을 내고 머물면서 먹고 자는 집.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ TRỌ: Nhà mà trả một số tiền nhất định và được lưu trú, ăn ngủ.
•
하얀색
(하얀 色)
:
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명한 흰색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG TINH: Màu trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
•
하얗다
:
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명하게 희다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TRẮNG TINH, TRẮNG NGẦN: Trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
•
하지만
:
내용이 서로 반대인 두 개의 문장을 이어 줄 때 쓰는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHƯNG, MÀ, NHƯNG MÀ, THẾ MÀ, THẾ NHƯNG: Lời nói nối hai câu có nội dung đối ngược nhau.
• Luật (42) • Vấn đề xã hội (67) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Việc nhà (48) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Chào hỏi (17) • Thể thao (88) • Văn hóa đại chúng (82) • Xin lỗi (7) • Xem phim (105) • Đời sống học đường (208) • Sở thích (103) • Nghệ thuật (23) • Diễn tả vị trí (70) • Mối quan hệ con người (255) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Lịch sử (92) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt công sở (197) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Nói về lỗi lầm (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Chế độ xã hội (81) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Cách nói ngày tháng (59)