💕 Start:

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 176 ALL : 224

객 (賀客) : 축하해 주러 온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH MỪNG: Khách đến để chúc mừng.

교 (下校) : 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ TAN HỌC: Việc kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

나같이 : 모두가 조금도 다른 데가 없이 꼭 같이. Phó từ
🌏 NHƯ MỘT, GIỐNG NHƯ MỘT: Tất cả đều giống hệt không khác chút nào.

락 (下落) : 값이나 가치, 등급 등이 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM XUỐNG, SỰ GIẢM SÚT: Việc giá hay giá trị, đẳng cấp giảm xuống.

락세 (下落勢) : 가격 등이 떨어지는 경향. Danh từ
🌏 XU THẾ GIẢM: Khuynh hướng giá cả giảm xuống.

루빨리 : 하루라도 빠르게. Phó từ
🌏 CÀNG NHANH CÀNG TỐT, CÀNG SỚM CÀNG TỐT: Một cách nhanh chóng dù chỉ một ngày.

루아침 : 갑작스러울 정도의 짧은 시간. Danh từ
🌏 MỘT SỚM MỘT CHIỀU, TRONG CHỐC LÁT: Thời gian ngắn ngủ tới mức bất ngờ.

루하루 : 매일매일의 날. Danh từ
🌏 NGÀY NGÀY, TỪNG NGÀY, MỖI NGÀY: Ngày của từng ngày.

루하루 : 하루가 지날 때마다. Phó từ
🌏 MỖI NGÀY: Mỗi khi một ngày trôi qua.

류 (下流) : 강이나 내의 아래쪽 부분. Danh từ
🌏 HẠ LƯU: Phần bên dưới của sông hay suối.

마터면 : 조금만 잘못했더라면. Phó từ
🌏 SUÝT: Nếu sai lầm dù chỉ một chút thôi thì.

물며 : 앞의 내용과 비교하여 뒤의 내용에 더 강한 긍정을 나타낼 때 쓰는 말. Phó từ
🌏 HUỐNG HỒ, HƠN NỮA: Từ dùng khi thể hiện sự khẳng định nếu so với nội dung trước thì nội dung sau mạnh hơn.

반기 (下半期) : 한 해나 일정한 기간을 둘로 나눌 때 뒤의 절반 기간. Danh từ
🌏 NỬA CUỐI NĂM, SÁU THÁNG CUỐI NĂM: Thời gian của nửa sau, khi chia một năm thành hai khoảng thời gian nhất định.

반신 (下半身) : 사람의 몸에서 허리 아래의 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THÂN DƯỚI: Bộ phận dưới eo ở cơ thể người.

소연 : 억울하고 딱한 사정 등을 다른 사람에게 간절하게 말함. Danh từ
🌏 SỰ KÊU CA, SỰ PHÀN NÀN, SỰ THAN PHIỀN, SỰ THAN VÃN: Việc nói với người khác một cách khẩn thiết về hoàn cảnh bi đát và oan ức của mình.

순 (下旬) : 한 달 가운데 21일부터 마지막 날까지의 기간. Danh từ
🌏 HẠ TUẦN: Khoảng thời gian từ ngày 21 đến ngày cuối cùng trong một tháng.

여간 (何如間) : 일이 어떻게 되었든지. 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이. Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA: Dù việc trở nên như thế nào. Hoặc không liên quan dù có lí do gì.

염없이 : 걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẪN THỜ: Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.

위 (下位) : 낮은 위치나 지위. Danh từ
🌏 HẠ VỊ: Vị trí hay địa vị thấp.

인 (下人) : 남의 집에 매여 살며 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 HẠ NHÂN NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở: Người sống nhờ và làm việc ở nhà người khác.

자 (瑕疵) : 물건 등의 깨지거나 잘못된 부분. Danh từ
🌏 VẾT, LỖI: Phần bị vỡ hay bị lỗi của đồ vật.

찮다 : 그렇게 대단하거나 훌륭하지 않다. Tính từ
🌏 TẦM THƯỜNG: Không tài giỏi hoặc vĩ đại như vậy.

천 (河川) : 강과 시내. Danh từ
🌏 SÔNG NGÒI: Sông và suối.

체 (下體) : 사람의 몸이나 물체의 아랫부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI, THÂN DƯỚI: Bộ phận bên dưới của vật thể hay cơ thể người.

필 (何必) : 다른 방법으로 하지 않고 어찌하여 꼭. Phó từ
🌏 HÀ TẤT: Không làm bằng phương pháp khác mà làm thế nào đó nhất thiết.

향 (下向) : 아래쪽으로 향함. 또는 아래쪽. Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG XUỐNG; CHIỀU XUỐNG: Sự hướng về phía dưới. Hoặc phía dưới.


:
Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Thể thao (88)