🌟 구두점 (句讀點)

Danh từ  

1. 글의 내용을 이해하기 쉽도록 쓰는 마침표와 쉼표.

1. DẤU CÂU, DẤU NGẮT CÂU: Dấu chấm và dấu phẩy sử dụng để dễ hiểu nội dung của bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 구두점이 빠지다.
    Be punctuated.
  • Google translate 구두점이 없다.
    No punctuation.
  • Google translate 구두점을 찍다.
    To punctuate.
  • Google translate 그 글이 읽기 어렵고 힘들었던 것은 생략된 구두점이 너무 많아서였다.
    The difficulty of reading the article was that there were so many omitted punctuation marks.
  • Google translate 민준이는 글쓰기를 할 때에 구두점을 찍지 않아서 글의 뜻을 정확히 파악할 수가 없다.
    Min-joon does not punctuate his writing, so he cannot grasp the meaning of the writing accurately.

구두점: punctuation,くとうてん【句読点】,(signe de) ponctuation,signo de puntuación,علامة ترقيم (كالنقطة والفاصلة),цэг, таслал,dấu câu, dấu ngắt câu,เครื่องหมายวรรคตอน, จุลภาค, จุดลูกน้ำ,titik, koma,знаки препинания,标点符号,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구두점 (구두쩜)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149)