🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 30 ALL : 44

: 둘의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI: Hai.

: 하나나 둘의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT HAI: Thuộc một hay hai.

(饅頭) : 밀가루를 반죽하여 얇게 민 후 그 위에 다진 고기나 야채 등 여러 가지 음식을 넣고 빚은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH BAO, BÁNH MÀN THẦU: Món ăn được làm từ bột mì nhào, lặn mỏng, sau đó cho nhiều loại thức ăn như rau, thị băm nhuyễn lên trên đó.

: 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỌI: Tất cả mà không bỏ sót .

: 정장을 입었을 때 신는 가죽, 비닐 등으로 만든 신발. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY: Giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục.

: 남거나 빠진 것이 없는 전체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.

: 껍데기는 단단하며 속살은 지방이 많고 맛이 고소한, 호두나무의 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ ÓC CHÓ: Trái cây của cây óc chó, có vỏ cứng, bên trong nhiều chất béo, ăn có vị bùi.

(擡頭) : 어떤 문제나 현상이 새롭게 나타남. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN, SỰ PHÁT SINH, SỰ RA ĐỜI: Việc một hiện tượng hay một vấn đề nào đó mới xuất hiện.

(序頭) : 일이나 말이 시작되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN MỞ ĐẦU: Phần công việc hay lời nói được bắt đầu.

(先頭) : 줄이나 행렬, 활동 등에서 맨 앞. 또는 맨 앞에 서는 사람. Danh từ
🌏 ĐI ĐẦU, ĐỨNG ĐẦU, ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU: Người đứng đầu dãy, đứng đầu hàng, hoặc đứng đầu trong các hoạt động. Hoặc người đứng ở đầu tiên.

(話頭) : 이야기의 첫머리. Danh từ
🌏 ĐẦU CHUYỆN, MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN: Phần đầu tiên của câu chuyện.

(念頭) : 마음의 속. Danh từ
🌏 TRONG LÒNG, SUY NGHĨ TRONG ĐẦU: Bên trong lòng dạ.

(口頭) : 입으로 하는 말. Danh từ
🌏 MIỆNG: Lời nói bằng miệng.

: 감히 무엇을 하려는 마음. Danh từ
🌏 DŨNG CẢM, QUẢ CẢM: Lòng dám định làm cái gì.

(語頭) : 말이나 어절의 처음 부분. Danh từ
🌏 LỜI ĐẦU, CHỮ ĐẦU: Thành phần đầu tiên của lời nói hay câu chữ.

(迫頭) : 정해진 날짜나 시간이 가까이 다가옴. Danh từ
🌏 SỰ TỚI GẦN: Việc thời gian hay ngày đã định đang đến gần.

(泰斗) : (비유적으로) 어떤 분야에서 가장 권위가 있는 사람. Danh từ
🌏 THÁI ĐẨU: (cách nói ẩn dụ) Người có quyền lực cao nhất ở lĩnh vực nào đó.

(年頭) : 새해의 시작. Danh từ
🌏 ĐẦU NĂM: Sự bắt đầu của một năm.

(軟豆) : 완두콩의 빛깔 같은 연한 초록빛. Danh từ
🌏 XANH NHẠT: Màu xanh nhạt giống như màu của hạt đậu Hà Lan.

(劈頭) : 맨 처음. 또는 어떤 시기나 일이 시작되는 첫머리. Danh từ
🌏 LÚC BAN ĐẦU, SỰ KHỞI ĐẦU: Lúc đầu tiên. Hoặc phần mở đầu mà một việc hay thời kỳ nào đó bắt đầu.

(卷頭) : 책의 첫머리. Danh từ
🌏 LỜI TỰA, ĐẦU CUỐN: Lời mở đầu của cuốn sách.

(埠頭) : 배를 대어 사람이 오르내리거나 짐을 싣고 내릴 수 있도록 시설을 마련해 놓은 곳. Danh từ
🌏 CẦU TÀU, CẦU CẢNG: Nơi trang bị cơ sở vật chất để cập tàu thuyền, người có thể lên xuống hoặc xếp dỡ hàng.

(喉頭) : 소리를 내고 공기를 통하게 하는 목구멍의 한 부분. Danh từ
🌏 THANH QUẢN: Một bộ phận của cuống họng làm thông không khí và phát ra tiếng.

(陣頭) : 군대에서, 전투 대형의 맨 앞. Danh từ
🌏 TUYẾN ĐẦU: Phần đứng đầu tiên của đội hình chiến đấu.

(吏讀/吏頭) : 신라 때에 한자의 음과 뜻을 빌려 한국말을 적은 표기법. Danh từ
🌏 IDU, CHỮ IDU: Cách ký hiệu mượn âm và nghĩa của tiếng Hán rồi ghi lại tiếng Hàn vào thời đại Shilla.

(水痘) : 열이 나고 가려우며 피부에 붉은 점과 물집이 생기는, 바이러스성 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH THỦY ĐẬU: Bệnh truyền nhiễm do virus khiến bệnh nhân bị sốt và nổi các mụn đỏ, mụn nước gây ngứa trên da.

찐만 (찐 饅頭) : 쪄서 익힌 만두. Danh từ
🌏 BÁNH BAO HẤP: Bánh bao được làm chín bằng cách hấp.

천연 (天然痘) : 바이러스에 감염되어 일어나며 열이 몹시 나고 온몸에 발진이 생기는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH ĐẬU MÙA: Bệnh truyền nhiễm phát sinh do nhiễm vi rút và sốt cao, toàn thân phát sinh các nốt phát ban.

: 모양이 작고 둥글며 달콤하면서 신 맛을 지닌 붉은색 과일. Danh từ
🌏 QUẢ ANH ĐÀO NÚI: Quả màu đỏ, hình dạng nhỏ, tròn và có vị chua ngọt.

(沒頭) : 다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중함. Danh từ
🌏 SỰ VÙI ĐẦU: Sự không quan tâm đến các việc khác mà chỉ tập trung vào một việc.

군만 (군 饅頭) : 기름에 지지거나 구운 만두. Danh từ
🌏 BÁNH MÀN THẦU RÁN, BÁNH MÀN THẦU NƯỚNG: Món bánh bao, màn thầu được rán (chiên) trong dầu hay nướng.

(大豆) : 두유, 두부 등의 재료로, 노란색 또는 검은색의 얇은 껍질에 쌓인 동그란 모양의 곡식. Danh từ
🌏 ĐẬU NÀNH, ĐỖ TƯƠNG: Loại đậu hạt tròn, có vỏ mỏng màu vàng hoặc đen dùng làm nguyên liệu chế biến đậu phụ, sữa đậu.

(原豆) : 원두커피의 원료가 되는 커피의 열매. 또는 그것을 말려서 볶은 것. Danh từ
🌏 HẠT CÀ PHÊ, CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT: Hạt của cây cà phê, là nguyên liệu của cà phê. Hoặc hạt đó được sấy và rang khô.

(初頭) : 어떤 일이나 기간이 시작되는 부분. Danh từ
🌏 BAN ĐẦU: Phần bắt đầu của khoảng thời gian hay việc nào đó.

: 나무토막 위에 긴 칼날을 달고 그 사이에 짚, 풀, 약재 등을 넣어 써는 연장. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ CẮT (RƠM, THUỐC ...): Dụng cụ có gắn lưỡi dao dài gắn trên một đoạn gỗ rồi đặt rơm, cỏ hay dược liệu vào giữa và cắt.

(出頭) : 조사 등을 받기 위해 경찰서나 법원 등에 직접 나감. Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH DIỆN (CÔNG AN), SỰ RA HẦU TÒA: Việc trực tiếp đi ra tòa án, đồn cảnh sát để nhận điều tra v.v ...

(綠豆) : 묵, 숙주나물, 빈대떡 등의 재료가 되는 녹색의 작고 동그란 콩. Danh từ
🌏 ĐẬU XANH: Đậu tròn và nhỏ, có màu xanh lục, dùng làm nguyên liệu của bánh rán, giá đỗ, thạch....

(街頭) : 사람이나 차가 많이 다니는 큰 길. Danh từ
🌏 PHỐ, ĐƯỜNG PHỐ: Con đường lớn có nhiều người hay xe cộ đi lại.

물만 (물 饅頭) : 물에 넣어 삶은 만두. Danh từ
🌏 MÀN THẦU LUỘC, HÁ CẢO HẤP: Màn thầu luộc chín trong nước.

개봉 박 (開封迫頭) : 새 영화가 처음으로 상영되는 날이 가까이 다가옴. None
🌏 SỰ SẮP ĐƯỢC TRÌNH CHIẾU: Ngày của bộ phim mới được chiếu lần đầu tiên đang đến gần.

(乳頭) : 젖의 한가운데에 도드라진 부분. Danh từ
🌏 NÚM VÚ, ĐẦU VÚ: Phần nhô ra ở chính giữa vú.

(筆頭) : 나열하여 적거나 말할 때, 맨 처음에 오는 사람이나 단체. Danh từ
🌏 ĐẦU BẢNG, ĐẦU DANH SÁCH: Tập thể hoặc người được nhắc đến đầu tiên khi nói hoặc viết theo thứ tự.

: 바느질할 때 불에 달구어 구겨진 천을 눌러 펴거나 주름을 잡는 데 쓰던 기구. Danh từ
🌏 INDU; BÀN LÀ, BÀN ỦI: Dụng cụ hơ trên lửa, dùng để đè thẳng các tấm vải bị nhàu hay làm thẳng các nếp nhăn khi may vá.

: 살구보다 조금 크고 새콤하고 달콤한 맛이 나는 붉은색 과일. Danh từ
🌏 QUẢ MẬN: Trái cây có màu đỏ thẫm vị chua chua ngọt ngọt, to hơn quả mơ một chút.


:
Mua sắm (99) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Tâm lí (191) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86)