🌟 살모사 (殺母蛇)

Danh từ  

1. 갈색이나 회색 바탕에 둥근 무늬가 있고 독이 있는 뱀.

1. RẮN ĐUÔI CHUÔNG: Rắn độc có hoa văn tròn trên nền màu trắng hoặc màu nâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 살모사의 독.
    Salmosa's poison.
  • Google translate 살모사가 나오다.
    Salmosa comes out.
  • Google translate 살모사가 똬리를 틀다.
    Salmosa plays a game.
  • Google translate 살모사를 잡다.
    Catch salmosa.
  • Google translate 살모사에게 물리다.
    Get bitten by a salmosa.
  • Google translate 살모사는 독이 나오는 두 개의 이빨로 먹이를 사냥한다.
    Salmosa hunts food with two venomous teeth.
  • Google translate 살모사는 맹독이 있으므로 함부로 다루지 말아야 한다.
    Salmosa is poisonous and should not be treated carelessly.
  • Google translate 친구들이랑 산에서 놀다 올게요.
    I'm going to play in the mountains with my friends.
    Google translate 산에는 독이 있는 살모사도 있으니 조심해야 한다.
    There are also poisonous salmosa in the mountains, so be careful.

살모사: viper snake,まむし【蝮】,vipère,serpiente solenoglyph,أَفْعَى الحُفَر,хорт могой,rắn đuôi chuông,ซัลโมซา(งูพิษชนิดหนึ่ง),Gloydius blomhoffii brevicaudus,восточный щитомордник,蝮蛇,蝰蛇,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 살모사 (살모사)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)