🌟 점심때 (點心 때)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 점심때 (
점ː심때
)
📚 thể loại: Thời gian
🗣️ 점심때 (點心 때) @ Ví dụ cụ thể
🌷 ㅈㅅㄸ: Initial sound 점심때
-
ㅈㅅㄸ (
점심때
)
: 하루 중에 해가 가장 높이 떠 있는, 아침과 저녁의 중간이 되는 시간.
☆☆
Danh từ
🌏 LÚC BUỔI TRƯA, LÚC BAN TRƯA: Thời gian ở giữa buổi sáng và buổi tối, là lúc mặt trời lên cao nhất trong một ngày.
• Giáo dục (151) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Văn hóa đại chúng (52) • Sở thích (103) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng bệnh viện (204) • Chế độ xã hội (81) • Tôn giáo (43) • Kinh tế-kinh doanh (273) • So sánh văn hóa (78) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Chào hỏi (17) • Sinh hoạt công sở (197) • Xem phim (105) • Diễn tả tính cách (365) • Mối quan hệ con người (255) • Khí hậu (53) • Thông tin địa lí (138) • Ngôn ngữ (160) • Gọi món (132) • Nghệ thuật (76) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Văn hóa đại chúng (82) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả vị trí (70) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Luật (42)