🌟 의식적 (意識的)
☆ Định từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 의식적 (
의ː식쩍
)
📚 Từ phái sinh: • 의식(意識): 정신이 깨어 있는 상태에서 무엇을 지각하거나 인식할 수 있는 기능., 개인…
📚 thể loại: Hành vi nhận thức
🌷 ㅇㅅㅈ: Initial sound 의식적
-
ㅇㅅㅈ (
일식집
)
: 일본 음식을 파는 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG NHẬT BẢN: Nhà hàng bán món ăn Nhật Bản. -
ㅇㅅㅈ (
영수증
)
: 돈이나 물건을 주고받은 사실이 적힌 종이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÓA ĐƠN, BIÊN NHẬN: Tờ giấy có ghi sự thật việc đưa và nhận tiền hay đồ vật. -
ㅇㅅㅈ (
이삿짐
)
: 이사할 때 옮기는 짐.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÀNH LÝ CHUYỂN NHÀ: Hành lý được chuyển khi chuyển nhà. -
ㅇㅅㅈ (
음식점
)
: 음식을 만들어서 파는 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÁN ĂN, TIỆM ĂN: Nơi làm ra và bán thức ăn. -
ㅇㅅㅈ (
역사적
)
: 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정에 관한. 또는 그러한 기록에 관한.
☆☆
Định từ
🌏 THUỘC VỀ LỊCH SỬ: Liên quan đến quá trình biến đổi từ hưng thịnh đến suy tàn theo thời gian của xã hội loài người. Hoặc liên quan đến ghi chép như vậy. -
ㅇㅅㅈ (
역사적
)
: 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정에 관한 것. 또는 그러한 기록에 관한 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH LỊCH SỬ: Cái liên quan đến lịch sử. -
ㅇㅅㅈ (
예술적
)
: 예술의 특성을 가진.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGHỆ THUẬT: Có đặc tính của nghệ thuật. -
ㅇㅅㅈ (
인상적
)
: 어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH ẤN TƯỢNG: Việc một ấn tượng hay một cảm xúc nào đó không bị phai mờ và còn đọng lại thật lâu trong ký ức. -
ㅇㅅㅈ (
이상적
)
: 어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ TƯỞNG: Tốt nhất trong số những điều có thể nghĩ về cái nào đó. -
ㅇㅅㅈ (
일상적
)
: 늘 있어서 특별하지 않은.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THƯỜNG NHẬT: Luôn có nên không đặc biệt. -
ㅇㅅㅈ (
인상적
)
: 어떤 느낌이나 인상이 지워지지 않고 오래 기억에 남는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ẤN TƯỢNG, CÓ TÍNH ẤN TƯỢNG: Cảm giác hay ấn tượng nào đó không bị xóa nhòa mà đọng lâu trong kí ức. -
ㅇㅅㅈ (
일상적
)
: 늘 있어서 특별하지 않은 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH THƯỜNG NHẬT, HÀNG NGÀY: Việc không đặc biệt vì xảy ra thường xuyên. -
ㅇㅅㅈ (
예술적
)
: 예술의 특성을 가진 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH NGHỆ THUẬT: Việc có đặc tính của nghệ thuật. -
ㅇㅅㅈ (
예식장
)
: 약혼식, 결혼식 등의 예식을 올리는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI: Nơi tổ chức lễ hỏi, lễ cưới, lễ đính hôn v.v... -
ㅇㅅㅈ (
일시적
)
: 짧은 기간 동안의 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT THỜI: Việc trong một khoảng thời gian ngắn. -
ㅇㅅㅈ (
일시적
)
: 짧은 기간 동안의.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẤT THỜI: Thuộc khoảng thời gian ngắn. -
ㅇㅅㅈ (
이상적
)
: 어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH LÝ TƯỞNG: Sự tốt nhất trong số những điều có thể nghĩ về cái nào đó.
• Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tôn giáo (43) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Tìm đường (20) • Văn hóa đại chúng (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Hẹn (4) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sở thích (103) • Sử dụng bệnh viện (204) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Ngôn luận (36) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả vị trí (70) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Nghệ thuật (23) • Triết học, luân lí (86) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Diễn tả trang phục (110) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Gọi điện thoại (15) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chế độ xã hội (81)