🌟 저소득층 (低所得層)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 저소득층 (
저ː소득층
)
🗣️ 저소득층 (低所得層) @ Ví dụ cụ thể
- 시에서는 저소득층 가정의 청소년들에게 회수권을 지급했다. [회수권 (回數券)]
- 정부는 현재 고소득층과 저소득층 사이의 갭을 줄이기 위한 대책을 논의하고 있다고 전했다. [갭 (gap)]
- 우리 무용단은 새로 선보이는 무용 공연 시연에 저소득층 주민을 초대하기로 했다. [시연 (試演)]
- 정부가 저소득층 가정에 생활비의 일부를 보조해 주었다. [보조하다 (補助하다)]
- 정부의 저소득층 지원 구체화로 많은 수의 사람들이 혜택을 받을 것으로 예상된다. [구체화 (具體化)]
- 정부는 저소득층 가정의 아이를 무상으로 보육할 수 있는 정책을 마련하였다. [보육하다 (保育하다)]
🌷 ㅈㅅㄷㅊ: Initial sound 저소득층
-
ㅈㅅㄷㅊ (
저소득층
)
: 상대적으로 다른 사람보다 돈을 적게 버는 사회 계층.
Danh từ
🌏 TẦNG LỚP THU NHẬP THẤP: Tầng lớp xã hội kiếm tiền tương đối ít hơn người khác.
• Văn hóa đại chúng (82) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt công sở (197) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Gọi điện thoại (15) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mối quan hệ con người (255) • Hẹn (4) • Diễn tả tính cách (365) • Mối quan hệ con người (52) • Du lịch (98) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả vị trí (70) • Luật (42) • Gọi món (132) • Thể thao (88) • Tâm lí (191) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Việc nhà (48) • Ngôn ngữ (160) • Giáo dục (151) • Chào hỏi (17) • Xin lỗi (7) • Diễn tả trang phục (110)