🌟 천진하다 (天眞 하다)
Tính từ
1. 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진하다.
1. TRONG SÁNG, NGÂY THƠ: Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
천진한 모습.
A naive figure. -
천진한 얼굴.
An innocent face. -
천진한 표정.
A naive look. -
천진한 아이들.
Innocent children. -
아이처럼 천진하다.
Innocent as a child. -
삐뚤빼뚤한 아이의 글씨에서 천진한 모습이 묻어났다.
The innocent figure was smeared from the crooked child's handwriting. -
처음 만났을 때 유민의 인상은 아이처럼 천진해 보였다.
When we first met, yu-min's impression was as innocent as a child. -
♔
그 사람의 어떤 점이 좋은 거야?
What do you like about him?
♕성격이 참 천진하고 순수해.
Personality is so innocent and pure.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 천진하다 (
천진하다
) • 천진한 (천진한
) • 천진하여 (천진하여
) 천진해 (천진해
) • 천진하니 (천진하니
) • 천진합니다 (천진함니다
)
📚 Từ phái sinh: • 천진(天眞): 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함.
• Du lịch (98) • Vấn đề xã hội (67) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sức khỏe (155) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thể thao (88) • Vấn đề môi trường (226) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Xem phim (105) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn ngữ (160) • Chính trị (149) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả trang phục (110) • So sánh văn hóa (78) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Việc nhà (48) • Nghệ thuật (76) • Tôn giáo (43) • Sử dụng bệnh viện (204) • Tâm lí (191) • Diễn tả vị trí (70) • Sinh hoạt công sở (197) • Luật (42)