🌟 채송화 (菜松花)

Danh từ  

1. 여름에서 가을에 걸쳐 피며, 아침에 피었다가 오후에 시드는 꽃.

1. HOA MƯỜI GIỜ: Hoa nở từ mùa hạ qua mùa thu, nở vào buổi sáng và tàn vào buổi chiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 노란 채송화.
    Yellow chae song hwa.
  • Google translate 예쁜 채송화.
    Pretty chae song-hwa.
  • Google translate 채송화가 피다.
    Chae song-hwa blooms.
  • Google translate 채송화를 심다.
    Plant chae song-hwa.
  • Google translate 채송화를 좋아하다.
    Like chae song-hwa.
  • Google translate 화단에 흰색, 붉은색, 노란색 채송화가 예쁘게 피었다.
    White, red and yellow flowers bloomed beautifully on the flower bed.
  • Google translate 어머니는 키가 작고 꽃 크기도 작은 채송화를 좋아하신다.
    My mother likes short flowers and small flowers.
  • Google translate 엄마, 꽃이 아침에 폈다가 벌써 져 버렸어.
    Mom, the flowers bloomed in the morning and they already lost.
    Google translate 채송화는 햇볕을 좋아해서 낮에는 피고 저녁에는 진단다.
    Chae song-hwa loves the sun, so it blooms during the day and diagnoses in the evening.

채송화: rose moss,まつばぼたん【松葉牡丹】,portulaca grandiflora, pourpier à grandes fleurs,rosa musgo,نبات الرجلة,,hoa mười giờ,ดอกคุณนายตื่นสาย,rose moss, portulaca grandiflora,портулак крупноцветковый,草杜鹃,半支莲,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채송화 (채ː송화)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42)