🌟 -리오

vĩ tố  

1. 가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.

1. LIỆU RẰNG ~: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh không có tính khả thi và nói như hỏi ngược lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 누가 아름다운 당신을 싫어하리오.
    Who hates you beautiful?
  • Google translate 정든 친구를 어찌 쉽게 떠나보내리오.
    How can i let my dear friend leave easily?
  • Google translate 내가 어찌 당신을 옆에 두고 책만 읽으오리오.
    How can i leave you by my side and just read a book?
  • Google translate 서방님, 어서 떠나셔야 합니다.
    West, you must leave now.
    Google translate 내가 어찌 어머님과 부인을 두고 혼자 가리오.
    How can i cover my mother and my wife alone?
Từ tham khảo -으리오: 가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.

-리오: -rio,だろうか。でしょうか,,,,,liệu rằng ~,...ได้อย่างไร,sih, mana mungkin,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 주로 구어에서 혼잣말로 '어찌', '얼마나' 등의 부사와 함께 쓰고, ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-으오-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)