🌟 -으리오

vĩ tố  

1. 가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.

1. LIỆU RẰNG ~: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh không có tính khả thi và nói như hỏi ngược lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 건강을 회복한다면 얼마나 좋으리오.
    How nice it would be to recover your health.
  • Google translate 스승님이 베풀어 주신 은혜를 내가 어찌 잊으리오.
    How can i forget the kindness your teacher has shown me?
  • Google translate 남에게 거짓말만 하고 배신까지 하는 사람을 과연 누가 믿으리오.
    Who can trust a man who lies to others and even betrays them?
  • Google translate 제 잘못을 용서해 주시는 것입니까, 선생님?
    Are you forgiving me for my fault, sir?
    Google translate 다 지난 일인데 지금에 와서 말하는 것이 무슨 소용이 있으리오.
    It's all in the past. what good is it to say now?
Từ tham khảo -리오: 가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.

-으리오: -eurio,ようか。せん。だろうか。であろうか,,,,,liệu rằng ~,...ได้อย่างไร, ...ได้อย่างไรกัน, จะ...ได้อย่างไร, จะ...เล่า,alangkah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 주로 구어에서 혼잣말로 '어찌', '얼마나' 등의 부사와 함께 쓰고, 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Sở thích (103)