🌟 -니깐

vĩ tố  

1. 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. BỞI VÌ, TẠI VÌ, : Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 인생은 한 번뿐이니깐 즐기면서 살자.
    You only live once, so let's enjoy ourselves.
  • Google translate 민준이가 살을 빼니깐 갑자기 멋있어졌어.
    Min-joon suddenly became cool after losing weight.
  • Google translate 동생 아프니깐 괴롭히지 말고 조용히 있어.
    My brother's sick, so don't bother him and be quiet.
  • Google translate 날씨가 추워지니깐 따끈한 호떡이 생각난다.
    The cold weather reminds me of hot hotteok.
  • Google translate 조금만 깎아 주세요.
    A little discount, please.
    Google translate 그럼 깎아 드릴 테니깐 다음에 또 오세요.
    Then i'll give you a discount, so come again next time.
Từ tham khảo -으니깐: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조…
본말 -니까는: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조…

-니깐: -nikkan,から。ので。ため。て,,,ـنِيقانْ,,bởi vì, tại vì, vì,เพราะ..., เพราะว่า...,karena, sebab,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-오-’, ‘-더-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76)