🌟 -십사

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.

1. XIN HÃY, XIN CHO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저는 선생님께 이 만년필을 써 보십사 권하려고 왔습니다.
    I'm here to advise you to write this fountain pen.
  • Google translate 우리가 여기에 왔다는 사실은 어르신 혼자만 알고 계십사 합니다.
    You're the only one who knows we're here.
  • Google translate 민준이는 형님께 어려운 회사를 도와주십사 부탁을 드렸지만 거절을 당했다.
    Minjun asked his brother to help the company in need, but he was rejected.
  • Google translate 자네는 무슨 일로 왔는가?
    What brings you here?
    Google translate 제 억울한 이야기를 들어 주십사 하고 찾아 왔습니다.
    I came here to ask you to listen to my unfair stories.
Từ tham khảo -으십사: (아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.

-십사: -sipsa,ていただこうと【て頂こうと】。ていただきたく【て頂く】,,,,,xin hãy,  xin cho,ขอร้องให้..., รบกวนให้...,tolong, mohon, harap,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28)