🗣️
파스텔
(pastel)
@ Ví dụ cụ thể
-
올봄에는 미색이나 하늘색 같은 파스텔 색상이 유행할 전망이다.
-
김 화백의 그림에는 은은한 핑크가 감도는 파스텔 톤의 작품이 많다.
-
이 치마는 파스텔 색조의 블라우스와 함께 입으면 예쁘답니다.
🌷
파스텔
-
: 전체 수량을 100으로 하여 그것에 대해 가지는 비율을 나타내는 단위.
🌏 PHẦN TRĂM: Đơn vị thể hiện tỉ lệ có trong tổng số khi coi toàn bộ số lượng là 100.
-
: 일정한 내용을 상징적인 그림과 간단한 글로 나타내어 사람들의 눈에 많이 띄는 곳에 붙이는 광고물.
🌏 POSTER, ÁP PHÍCH: Vật quảng cáo gắn ở nơi dễ đập vào mắt mọi người, thể hiện bằng chữ vắn tắt và hình ảnh mang tính tượng trưng cho nội dung nhất định.
-
: 마카로니, 스파게티 등의 이탈리아식 국수.
🌏 PASTA, MÌ Ý: Mì kiểu Ý như mì ống hay spaghetti...
-
: 가루 물감을 길쭉한 막대 모양으로 굳혀 그림을 그리는 데 쓰는 도구.
🌏 SÁP MÀU: Dụng cụ được làm bằng cách ép bột màu thành dạng thanh dài và dùng trong việc vẽ tranh.
-
: 속이 빈 원통 모양의 장치 안에서 왕복 운동을 하는, 원통이나 원판 모양으로 된 부품.
🌏 PÍT-TÔNG: Bộ phận có hình tròn hoặc hình bầu dục, vận động 2 chiều trong xy lanh vốn là thiết bị hình tròn rỗng trong.
-
: 주로 쥐에 의해 전염되고, 고열, 두통, 구토, 오한 등의 증세가 나타나며 피부가 검은빛으로 변하고 의식이 흐려져 죽는 전염병.
🌏 DỊCH HẠCH: Bệnh truyền nhiễm chủ yếu lây lan bởi chuột, có các triệu chứng như sốt, đau đầu, nôn mửa, rét run và da chuyển sang màu đen và ý thức dần dần mất đi rồi chết.