🌟 채무자 (債務者)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 채무자 (
채ː무자
)
🗣️ 채무자 (債務者) @ Ví dụ cụ thể
- 아니요, 이 계약은 특약에 의해서 반드시 채무자 본인이 갚아야 합니다. [특약 (特約)]
🌷 ㅊㅁㅈ: Initial sound 채무자
-
ㅊㅁㅈ (
치명적
)
: 생명이 위험할 수 있는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍ MẠNG: Tính mạng có thể nguy hiểm. -
ㅊㅁㅈ (
치명적
)
: 생명이 위험할 수 있는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHÍ MẠNG: Việc tính mạng có thể nguy hiểm. -
ㅊㅁㅈ (
칠면조
)
: 깃털은 청동 색이고 머리와 목은 털이 없고 살이 늘어졌으며 이 부분의 빛이 여러 가지로 변하는 새.
Danh từ
🌏 GÀ TÂY: Chim lông màu đồng xanh, phần đầu và cổ không có lông, thịt chảy xệ và phần này biến đổi nhiều màu. -
ㅊㅁㅈ (
철물점
)
: 못, 톱과 같은 쇠로 만든 여러 가지 물건을 파는 가게.
Danh từ
🌏 TIỆM ĐỒ SẮT: Cửa hàng bán những đồ vật làm bằng sắt như đinh, cưa. -
ㅊㅁㅈ (
촉매제
)
: 촉매에 쓰이는 물질.
Danh từ
🌏 CHẤT XÚC TÁC: Chất được dùng để đẩy nhanh hoặc làm giảm tốc độ biến đổi của chất khác. -
ㅊㅁㅈ (
총면적
)
: 전체의 넓이.
Danh từ
🌏 TỔNG DIỆN TÍCH: Độ rộng của toàn bộ. -
ㅊㅁㅈ (
추모제
)
: 죽은 사람을 생각하고 그리워하는 마음을 나타내기 위해 지내는 제.
Danh từ
🌏 LỄ CẦU SIÊU, LỄ TƯỞNG NIỆM: Lễ được cử hành để thể hiện sự tưởng nhớ và lòng tiếc thương với người đã chết. -
ㅊㅁㅈ (
채무자
)
: 어떤 사람에게 빚을 갚아야 할 의무를 가진 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI MẮC NỢ, CON NỢ: Người có nghĩa vụ phải trả nợ cho người nào đó.
• Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giải thích món ăn (119) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Nói về lỗi lầm (28) • Mua sắm (99) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Ngôn ngữ (160) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Thời tiết và mùa (101) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Diễn tả tính cách (365) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cách nói ngày tháng (59) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Gọi điện thoại (15) • Luật (42) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Văn hóa ẩm thực (104) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Khí hậu (53) • Đời sống học đường (208) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)