🌟 치고는

Trợ từ  

1. 앞의 명사에 대해 보통 가지고 있는 생각과는 달리 그 상태가 제법이거나 상당한 경우를 나타내는 조사.

1. VỚI, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện trường hợp trạng thái tương đối hoặc đáng kể, khác với suy nghĩ thông thường về danh từ phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이는 중학생치고는 키가 꽤 컸다.
    Min-joon was quite tall for a middle school student.
  • Google translate 승규는 요새 젊은이치고는 꽤 점잖고 신중한 성격이었다.
    Seung-gyu was quite decent and prudent for a young man these days.
  • Google translate 이 선수는 신인치고는 활약이 대단하다.
    This player is great for a rookie.
  • Google translate 이 피자 맛있지?
    Isn't this pizza delicious?
    Google translate 응. 냉동 피자치고는 맛있는 편이네.
    Yes. it's delicious for a frozen pizza.

치고는: chigoneun,…にしては。…としては。…のわりに,,,,гэхэд,với, đối với,ถ้าเทียบกับ...แล้วนะ, ถ้าว่าเป็น...แล้วนะ, ถ้าถือว่าเป็น..แล้วนะ, ถ้านับว่าเป็น...แล้วนะ,untuk seukuran,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 치고는 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59)