🌟 살해당하다 (殺害當 하다)

Động từ  

1. 사람이 죽임을 당하다.

1. BỊ SÁT HẠI: Người bị giết chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 괴한에게 살해당하다.
    Killed by an unidentified assailant.
  • Google translate 자객에게 살해당하다.
    Be killed by an assassin.
  • Google translate 끔찍하게 살해당하다.
    Terribly murdered.
  • Google translate 무참히 살해당하다.
    Be brutally murdered.
  • Google translate 잔인하게 살해당하다.
    Be brutally murdered.
  • Google translate 가게 직원은 총을 든 강도에게 돈을 빼앗기고 그 자리에서 살해당했다.
    The store clerk was robbed of his money by a robber with a gun and killed on the spot.
  • Google translate 김 씨는 평소 돈 문제로 사이가 안 좋던 친구에게 살해당한 후 강물에 버려졌다.
    Kim was dumped in the river after being killed by a friend who was usually at odds over money matters.
  • Google translate 한집에 사는 가족이 괴한에 의해 모두 죽는 사건이 발생했습니다.
    A family in the same house was killed by an unidentified man.
    Google translate 네, 이들은 모두 칼에 찔려 잔인하게 살해당했다고 합니다.
    Yes, they were all stabbed and brutally murdered.

살해당하다: be murdered; be killed,さつがいされる【殺害される】。ころされる【殺される】,être tué, être assassiné, mourir assassiné, être abattu,asesinarse,يُقتَلُ,алагдах, хөнөөгдөх, егүүтгэгдэх,bị sát hại,ถูกฆ่า, ถูกสังหาร, ถูกเข่นฆ่า, ถูกเอาชีวิต, ถูกฆาตกรรม,dibunuh, terbunuh,быть убитым,被杀害,惨遭杀害,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 살해당하다 (살해당하다)
📚 Từ phái sinh: 살해(殺害): 사람을 죽임.

💕Start 살해당하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8)