🌟 근친혼 (近親婚)

Danh từ  

1. 가까운 친척끼리 하는 결혼.

1. HÔN NHÂN CÙNG HUYẾT THỐNG, HÔN NHÂN CẬN HUYẾT: Kết hôn giữa những người bà con gần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 근친혼 관계.
    Nearby marriage.
  • Google translate 근친혼이 성행하다.
    Near-close marriages are prevalent.
  • Google translate 근친혼이 허용되다.
    Nearby marriage is allowed.
  • Google translate 근친혼을 금지하다.
    Prohibit incest.
  • Google translate 근친혼을 하다.
    Close marriage.
  • Google translate 가까운 혈족의 근친혼은 법으로 금지되어 있다.
    Close blood relatives' incest marriages are prohibited by law.
  • Google translate 옛날에 왕족들은 남매나 친척끼리 결혼하는 근친혼을 많이 했다.
    Once upon a time, the royals had many in-laws who married marriages between siblings and relatives.
  • Google translate 이 신문 기사 좀 봐. 평생 함께 산 부부가 알고 보니 오래전에 헤어진 남매 사이였대!
    Look at this newspaper article. it turns out that the couple who lived together all their lives were brothers and sisters who broke up a long time ago!
    Google translate 그럼 근친혼 관계가 되는 거네?
    So it's a close-knit marriage?

근친혼: intermarriage; marriage between close relations,きんしんこん【近親婚】。きんしんけっこん【近親結婚】,mariage entre proches parents,matrimonio consanguíneo,الزواج بين شخصين من دم واحد ، الزواج بين قريبين في قرابة عصب,төрөл садангууд хоорондоо гэрлэх,hôn nhân cùng huyết thống, hôn nhân cận huyết,การแต่งงานระหว่างญาติสนิท,,,近亲结婚,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근친혼 (근ː친혼)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36)