🌟 -주 (主)

Phụ tố  

1. ‘주체’의 뜻을 더하는 접미사.

1. CHỦ: Hậu tố thêm nghĩa "chủ thể".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 고용주
    Employers.
  • Google translate 광고주
    Advertisers.
  • Google translate 소유주
    Owner.

-주: -ju,しゅ【主】,,,,,chủ,ผู้...,pemilik, penanggung jawab,основная часть,(无对应词汇),

2. ‘소유권을 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사.

2. CHỦ: Hậu tố thêm nghĩa "người có quyền sở hữu".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 공장주
    Factory owner.
  • Google translate 구단주
    Owner.
  • Google translate 기업주
    Corporate owners.
  • Google translate 농장주
    Farm owner.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Du lịch (98) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52)