🌟

Định từ  

1. (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

1. KIA, ĐÓ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ sử dụng khi chỉ đối tượng ở cách xa người nghe và người nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아이.
    Joe eye.
  • Google translate 앞.
    In front of joe.
  • Google translate 자리.
    Joe's seat.
  • Google translate 책상.
    Joe's desk.
  • Google translate 사람.
    Joe man.
  • Google translate 자리가 네 자리니?
    Is joe's seat yours?
  • Google translate 나는 음식이 먹고 싶어.
    I want joe's food.
  • Google translate 교실 끝에 있는 책상 위의 물건 좀 민준이에게 전해 줘.
    Pass the stuff on the joe's desk at the end of the classroom to min-jun.
  • Google translate 저기 보이는 의자 좀 이리로 가져다주세요.
    Get me that chair over there, please.
    Google translate 의자를 말씀하시는 건가요?
    You mean joe's chair?
큰말 저: 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
Từ tham khảo 고: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생…
Từ tham khảo 요: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이…

조: that; over there,あの,ce, celui-là(celle-là), untel, un tel,,ذلك,тэр, тээр, тэр харагдаж байгаа, тээр тэнд,kia, đó,โน่น, นู่น, นู้น, อันโน่น, อันโน้น,itu,тот,那个,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)