🔍
Search:
ĐÓ
🌟
ĐÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
배가 고프다.
1
ĐÓI:
Đói bụng.
-
Động từ
-
1
역이나 공항 등에 나가서 자기를 찾아오는 사람을 맞이하다.
1
ĐÓN:
Đi ra ga hay sân bay... để đón người tìm đến mình.
-
Đại từ
-
1
거기.
1
Ở ĐÓ:
(dùng trong văn nói) Ở đấy.
-
None
-
1
‘거기에다가’가 줄어든 말.
1
Ở ĐÓ:
Cách viết rút gọn của '거기에다가'.
-
☆☆
Đại từ
-
1
어떤 사람을 구체적인 이름 대신에 가리키는 말.
1
AI ĐÓ:
Từ chỉ người nào đó thay cho tên gọi cụ thể.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람.
1
AI ĐÓ:
Người nào đó.
-
Động từ
-
1
식사를 거르게 하다.
1
BỎ ĐÓI:
Không cho ăn.
-
Đại từ
-
1
(조금 낮잡아 이르는 말로) 그 사람.
1
TÊN ĐÓ:
(cách nói hơi xem thường) Người đó..
-
Danh từ
-
1
배가 고픈 느낌이나 상태.
1
SỰ ĐÓI:
Trạng thái hay cảm giác đói bụng.
-
☆☆
None
-
1
'그 아이'가 줄어든 말.
1
ĐỨA ĐÓ:
Cách viết rút gọn của 'đứa bé đó' .
-
Động từ
-
1
자동차 등을 세워서 타다.
1
ĐÓN XE:
Dừng xe lại rồi lên.
-
Danh từ
-
1
배가 고픈 느낌.
1
CƠN ĐÓI:
Cảm giác đói bụng.
-
-
1
흥분해서 매우 거세게 화를 내다.
1
NỔI ĐÓA:
Hưng phấn nên nổi giận rất mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
열고 닫다.
1
ĐÓNG MỞ:
Mở ra và đóng lại.
-
Danh từ
-
1
줄기와 잎을 제외한, 꽃 전체.
1
ĐÓA HOA:
Toàn bộ bông hoa, ngoại trừ lá và cành.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 저러한.
1
ĐÓ, KIA:
Tính chất, hình dạng, trạng thái... như thế kia.
-
None
-
1
'그것은'이 줄어든 말.
1
ĐIỀU ĐÓ:
Cách viết rút gọn của '그것은'.
-
Định từ
-
1
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
1
KIA, ĐÓ:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ sử dụng khi chỉ đối tượng ở cách xa người nghe và người nói.
-
Động từ
-
1
테니스, 탁구, 배구 등 구기 종목에서 상대편이 쳐서 보낸 공을 받아넘기다.
1
ĐÓN, ĐỠ:
Nhận và chuyền đi quả bóng do đối phương đánh tới trong các môn bóng như quần vợt, bóng bàn, bóng chuyền...
-
Động từ
-
1
문 등을 열고 닫고 하다.
1
ĐÓNG MỞ:
Mở ra và đóng vào những thứ như cửa.
🌟
ĐÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 일의 상황을 가정하고 상상하여 그린 그림.
1.
TRANH GIẢ TƯỞNG:
Bức tranh được vẽ do giả định và tưởng tượng ra tình huống của việc nào đó.
-
-
1.
어떤 일을 하려고 하자 뜻하지 않은 일을 우연히 당함.
1.
(NGÀY ĐẾN LÀ NGÀY CHỢ):
Định làm việc nào đó thì lại vướng vào việc không mong muốn một cách ngẫu nhiên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 원래보다 더 길게 하다.
1.
KÉO DÀI, KÉO CĂNG:
Khiến cho cái gì đó dài hơn vốn có.
-
2.
선 등을 이어서 계속 긋다.
2.
KÉO DÀI:
Liên tiếp gạch nối đường thẳng.
-
☆
Danh từ
-
1.
노래나 기악 연주를 돕기 위해 다른 악기를 연주함. 또는 그런 연주.
1.
SỰ ĐỆM ĐÀN:
Sự biểu diễn nhạc cụ khác để hỗ trợ cho sự biểu diễn bài hát hoặc nhạc cụ nào đó. Hoặc sự biểu diễn như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 일정한 기간의 처음 단계.
1.
PHẦN ĐẦU, LÚC ĐẦU:
Giai đoạn đầu tiên của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
1.
SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
-
2.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 그날의 운영을 시작함.
2.
SỰ MỞ CỬA:
Việc thư viện, viện bảo tàng hay trung tâm thể thao bắt đầu hoạt động của ngày hôm đó.
-
-
1.
어떤 일이나 사업의 시작에 들어서다.
1.
BƯỚC CHÂN VÀO, ĐẶT BƯỚC VÀO:
Đi vào bắt đầu một việc hay dự án nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 상태가 계속 지속되지 않고 변화가 생기는 상태.
1.
ĐƯỜNG GIÁN ĐOẠN, TUYẾN GIÁN ĐOẠN:
Tình trạng mà trạng nào đó không được tiếp diễn liên tục và có sự thay đổi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분.
1.
PHẦN GIỮA, CHỖ GIỮA:
Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.
-
2.
양쪽의 사이.
2.
GIỮA:
Giữa hai bên.
-
3.
여럿으로 이루어진 일정한 범위의 안.
3.
TRONG SỐ:
Trong phạm vi nhất định được tạo bởi nhiều thứ
-
4.
어떤 행동이나 상태가 계속되는 동안.
4.
TRONG KHI:
Suốt thời gian mà hành động hay trạng thái nào đó được tiếp diễn.
-
Động từ
-
1.
두 손이나 팔로 어떤 것을 감아서 안다.
1.
ÔM LẤY, ÔM ẤP, ÔM KÍN:
Ôm cuộn cái gì đó bằng hai tay hay cánh tay.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말.
1.
ĐẠI TỪ:
Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.
-
2.
(비유적으로) 어떤 종류의 특성을 대표적으로 나타내는 것.
2.
ĐẠI TỪ, TÊN GỌI:
(cách nói ẩn dụ) Cái thể hiện đại diện một đặc trưng của một chủng loại nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일의 상태를 검사하다.
1.
KIỂM TRA:
Kiểm tra tình hình của một việc nào đó.
-
2.
언론, 출판, 예술 등에 대해 미리 검사하여 내용을 조정하다.
2.
KIỂM DUYỆT:
Kiểm tra trước và điều chỉnh nội dung của những lĩnh vực như nghệ thuật, xuất bản, ngôn luận.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 다른 사람이나 동물이 주는 것을 먹다.
1.
ĂN CHỰC:
Người hay động vật ăn cái mà người hay động vật khác cho.
-
2.
(속된 말로) 돈이나 물품 등을 받아서 챙기다.
2.
ĂN TIỀN, NHẬN TIỀN:
(cách nói thông tục) Nhận và thu xếp tiền hay vật phẩm...
-
3.
(속된 말로) 어떤 것의 대가로 돈을 받다.
3.
ĂN HỐI LỘ:
(cách nói thông tục) Nhận tiền cho cái giá của cái nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
손으로 무엇을 만들거나 다루는 재주.
1.
TÀI NGHỆ, SỰ KHÉO LÉO:
Tài làm hay xử lý cái gì đó bằng tay.
-
2.
일을 처리하는 수단이나 능력.
2.
TÀI NGHỆ:
Khả năng hay phương pháp xử lý công việc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 직접적인 책임이 없이 참가한 사람.
1.
KHÁCH:
Người tham gia không có trách nhiệm trực tiếp với việc nào đó.
-
2.
어떤 기관에서 정식으로 임명되지 않은 채 임시로 일하는 사람.
2.
KHÁCH MỜI:
Người làm việc tạm thời không có chức danh chính thức trong cơ quan nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 기준이나 상황에 맞게 바로잡아 정리하다.
1.
ĐIỀU CHỈNH:
Chỉnh đốn và sắp xếp cho phù hợp với một tiêu chuẩn hay một tình hình nào đó.
-
Danh từ
-
1.
얼마간의 도움을 줌. 또는 그 도움.
1.
SỰ GÓP PHẦN, SỰ ĐÓNG GÓP:
Sự giúp đỡ ở chừng mực nào đó. Hoặc sự giúp đỡ ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 대상에 대하여 느끼는 좋은 감정.
1.
CẢM TÌNH:
Tình cảm tốt đẹp cảm nhận về đối tượng nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
어떤 사물이나 현상, 또는 사실.
1.
CÁI, ĐIỀU:
Sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 사람이나 동물.
2.
ĐỒ, THỨ:
(cách nói xem thường) Con người hay động vật.
-
3.
그 사람의 소유물임을 나타내는 말.
3.
CÁI:
Từ thể hiện đó là vật sở hữu của người đó.
-
4.
말하는 이의 확신, 결정, 결심 등을 나타내는 말.
4.
ĐIỀU:
Từ thể hiện sự tin chắc, quyết định hoặc quyết tâm của người nói.
-
5.
말하는 이의 추측이나 소신 등을 나타내는 말.
5.
SỰ, ĐIỀU:
Từ thể hiện sự suy đoán hoặc niềm tin của người nói.
-
Động từ
-
1.
키를 키우거나 걷는 소리가 나지 않게 하려고 발뒤꿈치를 높이 들고 발끝으로 서다.
1.
NHÓN CHÂN, KIỄNG CHÂN:
Nâng cao gót chân, đứng bằng mũi chân để cho cao hơn hoặc không phát ra tiếng bước chân.
-
2.
어떤 일이나 상황이 지금보다 좋은 상태로 나아가다.
2.
TIẾN TRIỂN, ĐẠT TỚI:
Tình huống hay công việc nào đó tiến tới trạng thái tốt hơn bây giờ.