🌟 -료 (料)

☆☆   Phụ tố  

1. ‘요금’의 뜻을 더하는 접미사.

1. PHÍ: Hậu tố thêm nghĩa "cước phí".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 관람료
    Admission fee.
  • Google translate 모델료
    Model fee.
  • Google translate 수업료
    Tuition fee.
  • Google translate 원고료
    Plaintiff fee.
  • Google translate 통화료
    Call fee.

-료: -ryo,りょう【料】,,,,,phí,ค่า...,biaya, ongkos, tarif, harga, iuran,,(无对应词汇),

2. ‘재료’의 뜻을 더하는 접미사.

2. LIỆU: Hậu tố thêm nghĩa "chất liệu".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 조미료
    Condiments.
  • Google translate 향신료
    Spice.


📚 thể loại: phương tiện kinh tế  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Tâm lí (191) Luật (42) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47)