🔍
Search:
BỎ
🌟
BỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
감옥에 가두다.
1
BỎ TÙ:
Nhốt vào tù.
-
Động từ
-
1
가지고 있던 생각을 버리거나 포기하다.
1
TỪ BỎ:
Bỏ cuộc hoặc từ bỏ suy nghĩ vốn có.
-
Động từ
-
1
전에 있던 제도나 규칙 등을 없애다.
1
BÃI BỎ:
Xóa bỏ quy tắc hay chế độ... đã có trước đó.
-
Động từ
-
1
없애거나 지우다.
1
XÓA BỎ:
Làm mất đi hoặc xóa đi.
-
Động từ
-
1
이미 발표한 것을 거두어들이거나 약속한 것 또는 예정된 일을 없애다.
1
HỦY BỎ:
Thu hồi điều đã công bố, bỏ đi điều đã hứa hoặc việc đã được dự định.
-
Động từ
-
1
식사를 거르게 하다.
1
BỎ ĐÓI:
Không cho ăn.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사물을 내버려 두고 문제 삼지 않다.
1
BỎ QUA:
Không coi là vấn đề và bỏ mặc sự vật hay việc nào đó.
-
-
1
구속이나 통제에서 벗어나 자유롭게 되다.
1
BỎ DÀM:
Thoát khỏi sự khống chế hay giam giữ và được tự do.
-
-
1
보호하거나 돌보는 사람이 없는 상태가 되게 하다.
1
BỎ RƠI:
Làm cho rơi vào tình trạng không có người bảo vệ hoặc chăm sóc.
-
Động từ
-
1
입찰에 참가하다.
1
BỎ THẦU:
Tham gia đấu thầu.
-
-
1
자신이 한 일이나 아는 일을 하지 않았다고 하거나 모른다고 짧고 분명하게 말하다.
1
CHỐI BỎ:
Nói ngắn gọn và rành mạch rằng mình không biết hoặc không từng làm việc mà mình biết hoặc mình đã làm
-
☆
Danh từ
-
1
가지고 있던 생각을 버리거나 포기함.
1
SỰ TỪ BỎ:
Sự bỏ cuộc hoặc bỏ đi ý định.
-
Động từ
-
1
투표용지에 자신의 의견을 표시하다.
1
BỎ PHIẾU:
Biểu thị ý kiến của mình trong phiếu bầu.
-
-
1
투표를 함으로써 선거권을 행사하다.
1
BỎ PHIẾU:
Thực hiện quyền bầu cử bằng việc bỏ phiếu.
-
Phó từ
-
1
큰 물체가 물에 부딪치거나 잠기는 소리. 또는 그 모양.
1
TÒM, BỎM:
Âm thanh mà vật thể lớn chạm hay chìm vào nước. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1
감옥에 가둠.
1
SỰ BỎ TÙ:
Việc nhốt vào tù.
-
Động từ
-
1
감옥에 가두어지다.
1
BỊ BỎ TÙ:
Bị nhốt vào tù.
-
Động từ
-
1
낡거나 못 쓰게 된 차를 없애다.
1
VỨT BỎ XE:
Loại bỏ xe đã cũ hay không còn dùng được.
-
Động từ
-
1
이미 발표된 것이 거두어들여지거나 약속된 것 또는 예정된 일이 없어지다.
1
BỊ HỦY BỎ:
Điều đã công bố được thu hồi, hoặc điều đã hứa hoặc việc đã được dự định được bỏ đi.
-
Động từ
-
1
법원이 법적으로 내어진 문제나 안건 등이 이유가 없다고 판단되어 받아들이지 않기로 결정되다.
1
BỊ BÁC BỎ:
Vấn đề hay vụ việc mà toà án đưa ra theo luật được phán đoán là không có lý do và bị quyết định không tiếp nhận.
🌟
BỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
하고 있던 일을 그만두다.
1.
RÚT TAY:
Từ bỏ việc đang làm.
-
Danh từ
-
1.
남을 싫어하여 거부하고 받아들이지 않는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA BÀI NGOẠI, CHỦ NGHĨA BÀI TRỪ:
Tư tưởng ghét bỏ, từ chối và không tiếp nhận người khác.
-
Danh từ
-
1.
맡은 일을 그만두고 물러나게 해 줄 것을 요청하는 서류.
1.
ĐƠN XIN TỪ CHỨC, ĐƠN XIN THÔI VIỆC, ĐƠN XIN NGHỈ VIỆC:
Văn bản yêu cầu việc cho từ bỏ và thôi công việc đang đảm nhiệm.
-
Động từ
-
1.
설치되었거나 갖추어 차려진 것 등이 풀려 없어지다.
1.
BỊ HỦY BỎ, BỊ XÓA BỎ:
Thứ đã lắp đặt hoặc thứ đã trang bị được tháo bỏ đi.
-
2.
묶인 것이나 행동을 구속하는 법령 등이 풀려 자유롭게 되다.
2.
BỊ THÁO GỠ, BỊ GỠ BỎ:
Thứ đã trói buộc hay lệnh cấm hành động bị tháo bỏ và trở nên tự do.
-
3.
책임에서 벗어나 면해지다.
3.
BỊ BÃI NHIỆM, BỊ BÃI BỎ:
Được miễn khỏi trách nhiệm. Bị bãi nhiệm.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘김. 또는 그런 상태.
1.
SỰ MƠ HỒ, SỰ MẬP MỜ, SỰ NHẬP NHẰNG:
Việc không kết thúc công việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 확실하게 끝나지 않고 흐지부지하게 넘겨지다.
1.
BỊ MẬP MỜ, BỊ NHẬP NHẰNG:
Việc nào đó không được kết thúc một cách rõ ràng mà bị bỏ qua trong im lặng.
-
Phó từ
-
1.
새나 곤충 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 시원스럽게 나는 모양.
1.
(BAY) PHẤP PHỚI, DẬP DỜN:
Hình ảnh côn trùng hoặc chim bay cao, vẫy cánh chậm rãi và bay một cách thoải mái.
-
2.
불길이 세고 시원스럽게 타오르는 모양.
2.
(CHÁY) PHỪNG PHỪNG, PHẦN PHẬT:
Hình ảnh ngọn lửa mạnh và cháy lên một cách thoải mái.
-
3.
부채나 손 등을 천천히 시원스럽게 흔드는 모양.
3.
(QUẠT) PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt hay tay ve vẩy từ từ, thoải mái.
-
4.
옷 등을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4.
(CỞI) TRẦN TRÙNG TRỤC:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc giúp cởi bỏ quần áo... một cách thoải mái.
-
5.
열기가 세게 오르는 모양.
5.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nhiệt tình nổi lên mạnh mẽ.
-
6.
시원스럽게 씻는 모양.
6.
VÙNG VẪY:
Hình ảnh tắm rửa một cách thoải mái.
-
None
-
1.
선거인의 자격에 재산, 신분, 성별, 교육 정도 등의 제한을 두지 않고, 성인이 되면 누구에게나 선거권이 주어지는 선거.
1.
BẦU CỬ PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG ĐẦU PHIẾU:
Cuộc bầu cử mà quyền bỏ phiếu được trao cho bất cứ ai khi trở thành người trưởng thành, không giới hạn tài sản, xuất thân, giới tính, trình độ giáo dục...với tư cách của người bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
재앙이나 재해를 미리 막음.
1.
SỰ DỰ PHÒNG, SỰ PHÒNG NGỪA:
Sự ngăn ngừa trước thiên tai hay tai họa.
-
2.
해충을 없앰.
2.
SỰ PHÒNG DỊCH:
Sự loại bỏ côn trùng gây hại.
-
Danh từ
-
1.
사정을 말하며 부탁함.
1.
SỰ THỈNH CẦU, SỰ VAN NÀI:
Việc nói ra sự tình và nhờ vả.
-
2.
징계 처분을 받은 공무원이 그 처분에 따르지 않고 취소나 변경 등을 청구함.
2.
SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ KHÁNG NGHỊ:
Việc cán bộ công chức bị xử phạt nhưng không tuân theo sự xử phạt đó mà yêu cầu hủy bỏ hoặc thay đổi...
-
Danh từ
-
1.
산에 들어감.
1.
(SỰ) VÀO NÚI, LÊN NÚI:
Việc đi vào núi.
-
2.
속세를 떠나 승려가 됨.
2.
SỰ ĐI TU:
Việc rời bỏ cõi trần tục và trở thành tăng lữ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
귤나무의 열매로, 껍질을 벗겨서 먹는 노란색 또는 주황색의 새콤달콤한 둥근 과일.
1.
QUẢ QUÝT:
Quả của cây quýt, hình tròn có vị chua ngọt, màu vàng hoặc màu cam, khi ăn thì bóc bỏ vỏ.
-
None
-
1.
온몸을 빠짐없이 골고루 움직이는 운동.
1.
SỰ VẬN ĐỘNG TOÀN THÂN:
Sự vận động toàn bộ cơ thể một cách đều khắp, không bỏ qua bộ phận nào.
-
☆☆
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒷걸음으로 피하여 몸을 서다.
1.
ĐỨNG LÙI LẠI:
Từ chỗ vốn có, tránh và đứng lùi về sau.
-
2.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓다.
2.
TỪ CHỨC:
Từ bỏ công việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ...
-
3.
맞서서 버티다가 포기하다.
3.
RÚT LUI, ĐẦU HÀNG:
Đối đầu cầm cự rồi bỏ cuộc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체를 베거나 동강을 내어 일부를 끊어 내다.
1.
CẮT, CHẶT, THÁI, SẮC, BỔ, CHẺ…:
Chia một vật thể ra thành những miếng nhỏ hay những phần nhỏ.
-
2.
(속된 말로) 단체나 직장에서 내쫓거나 해고하다.
2.
ĐUỔI, SA THẢI:
(cách nói thông tục) Gạt bỏ một ai đó ra khỏi đoàn thể hay công sở.
-
6.
다른 사람의 요구나 의견 등을 분명한 태도로 거절하거나 들어주지 않다.
6.
TỪ CHỐI THẲNG THỪNG:
Từ chối một cách dứt khoát những yêu cầu hay ý kiến của người khác.
-
3.
다른 사람의 말을 중간에서 끊다.
3.
NHẢY VÀO, XEN VÀO,NGẮT LỜI:
Cắt đứt lời nói của người khác giữa chừng.
-
4.
전체에서 한 부분을 떼어 내다.
4.
CẮT BỎ:
Cắt ra một phần từ toàn thể.
-
5.
단호한 태도로 말을 분명하고 간단하게 끝내다.
5.
DỨT KHOÁT, THẲNG THỪNG:
Kết thúc lời nói một cách rõ ràng và đơn giản với thái độ khẳng khái.
-
Định từ
-
1.
다른 것을 뺀 그것 본래의 바탕에 의한.
1.
MANG TÍNH TỰ MÌNH, MANG TÍNH CHÍNH MÌNH, MANG TÍNH TỰ NÓ, MANG TÍNH TỰ BẢN THÂN:
Dựa vào chính nền tảng vốn có của cái đã gạt bỏ đi những cái khác.
-
☆
Động từ
-
1.
구르게 하다.
1.
LĂN:
Làm cho lăn tròn.
-
2.
무엇을 이리저리 돌리며 움직이다.
2.
LĂN, ĐẢO:
Xoay và làm cho cái gì đó di chuyển chỗ này chỗ nọ.
-
3.
물건을 함부로 다루거나 아무렇게나 두다.
3.
BỎ BỪA:
Dùng đồ đạc bừa bãi hay đụng đâu bỏ đó.
-
4.
차를 운전하여 가지고 다니다.
4.
DÙNG XE, CHẠY XE, LÁI XE:
Lái xe và đi lại.
-
5.
이득을 보기 위하여 돈을 투자하거나 거래하다.
5.
ĐẦU TƯ, GIAO DỊCH:
Đầu tư hay giao dịch tiền để kiếm lời.
-
6.
방법을 찾기 위하여 여러 가지 생각을 하다.
6.
ĐỘNG NÃO:
Suy nghĩ điều này điều kia để tìm ra giải pháp.
-
Động từ
-
1.
하지 못하게 금지하던 것을 풀다.
1.
BÃI BỎ LỆNH CẤM, CHẤM DỨT LỆNH CẤM:
Tháo bỏ điều đã cấm không được làm.
-
Động từ
-
1.
죽게 되었다가 다시 살아나게 되다.
1.
ĐƯỢC TÁI SINH, ĐƯỢC HỒI SINH:
Chết đi rồi được sống lại.
-
2.
버리게 된 물건이 모여 새로운 것이 만들어져 쓰이다.
2.
ĐƯỢC TÁI SỬ DỤNG:
Đồ vật bị bỏ đi được thu gom để rồi cái mới được làm ra và dùng.
-
3.
녹음이나 녹화를 한 테이프나 시디가 틀어져 원래의 음이나 영상이 다시 들리거나 보이다.
3.
ĐƯỢC MỞ LẠI:
Băng hay đĩa CD đã ghi hình, ghi âm được mở ra nên âm thanh hay hình ảnh lại được nghe, trông thấy.
-
4.
없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라나게 되다.
4.
ĐƯỢC TÁI SINH, ĐƯỢC HỒI SINH:
Một phần của cơ thể sinh vật đã bị hư thối hoặc mất mát lại sinh ra hoặc trở nên lớn lên.
-
Danh từ
-
1.
어떤 계획이나 일을 중간에 그만둠.
1.
SỰ BỎ NGANG CHỪNG:
Việc từ bỏ giữa chừng công việc hay kế hoạch nào đó.
-
2.
무엇을 부수어 버림.
2.
SỰ PHÁ BỎ, SỰ PHÁ DỠ:
Việc phá bỏ cái gì đó.