🔍
Search:
BỜ
🌟
BỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
말이나 사자 등의 목과 등에 난 긴 털.
1
BỜM:
Lông dài mọc ở cổ và lưng của ngựa hay sư tử…
-
Danh từ
-
1
연못의 가장자리.
1
BỜ AO:
Phần viền mép xung quanh ao.
-
Danh từ
-
1
물이 밀려드는 것을 막기 위해 쌓은 둑.
1
ĐÊ, BỜ:
Đập được đắp nhằm ngăn nước tràn vào.
-
☆
Danh từ
-
1
냇물 가장자리의 땅.
1
BỜ SUỐI:
Khu vực đất hai bên bờ của con suối.
-
Danh từ
-
1
바다와 육지가 맞닿은 곳이나 그 근처.
1
BỜ BIỂN:
Nơi biển và đất liền gặp nhau hoặc nơi gần đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
바다와 육지가 맞닿은 곳.
1
BỜ BIỂN:
Nơi biển và đất liền chạm nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
바다와 육지가 맞닿은 곳이나 그 근처.
1
BỜ BIỂN:
Nơi biển và đất liền gặp nhau hoặc nơi gần đó.
-
Danh từ
-
1
물이 흐르는 시내의 주변.
1
BỜ SUỐI:
Vùng ven của suối nước chảy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
바다와 육지가 맞닿은 곳이나 그 근처.
1
BỜ BIỂN:
Nơi biển và đất liền chạm sát hay gần đó.
-
Danh từ
-
1
물이 모여 있도록 논의 가장자리를 흙으로 둘러서 막은 둑.
1
BỜ RUỘNG:
Bờ đắp xung quanh ruộng bằng đất để ngăn giữ nước.
-
Danh từ
-
1
논의 경계를 표시하거나 물을 막아 두기 위해 논의 가장자리에 높고 길게 쌓은 둑.
1
BỜ RUỘNG:
Bờ đắp cao và dài ở quanh ruộng để ngăn giữ nước hoặc thể hiện ranh giới thửa ruộng.
-
Danh từ
-
1
말의 목에서 등까지 난 긴 털.
1
BỜM NGỰA:
Lông dài mọc từ gáy đến lưng của ngựa.
-
Danh từ
-
1
밭과 밭의 경계를 이루고 있거나 밭가에 둘려 있는 둑.
1
BỜ RUỘNG:
Bờ bao quanh ruộng hoặc tạo thành đường ranh giới giữa các thửa ruộng.
-
Danh từ
-
1
우물의 가까운 둘레.
1
BỜ GIẾNG:
Xung quanh gần với giếng.
-
Phụ tố
-
1
'바다와 육지가 만나는 곳'의 뜻을 더하는 접미사.
1
BỜ, BỜ BIỂN:
Hậu tố thêm nghĩa 'nơi gặp nhau giữa biển và lục địa'.
-
Danh từ
-
1
육지에 가까이 있는 바다.
1
BIỂN GẦN BỜ:
Biển ở gần đất liền.
-
Danh từ
-
1
집의 뒤쪽 둘레를 흙, 돌, 벽돌 등으로 둘러 쌓은 것.
1
BỜ TƯỜNG SAU:
Cái đắp quanh phía sau nhà bằng đất, đá, gạch…
-
Danh từ
-
1
바다와 육지가 맞닿은 선.
1
ĐƯỜNG BỜ BIỂN:
Đường nơi biển và đất liền chạm nhau.
-
Danh từ
-
1
강의 북쪽 지역.
1
BỜ BẮC:
Khu vực phía bắc của một con sông.
-
2
한강을 기준으로 한 서울의 북쪽 지역.
2
GANGBUK:
Khu vực phía bắc của Seoul nếu lấy sông Hàn làm chuẩn.
-
Danh từ
-
1
호수를 둘러싼 가장자리.
1
BỜ HỒ, VEN HỒ:
Bờ rìa bao quanh hồ.
🌟
BỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA THÕNG THƯỢT, ĐUNG ĐƯA THƯỚT THA:
Rủ xuống yếu ớt, cứ dao động một cách chậm rãi. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
2.
LÚC LỈU, MỀM NHÃO, LỞ VỤN:
Vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
-
3.
멋대로 놀고 지내다.
3.
CHƠI RÔNG DÀI, CHƠI BỜI LÊU LỔNG:
Sống và chơi bời tùy thích.
-
Động từ
-
1.
연못이나 개울 등의 밑바닥을 파내다.
1.
NẠO VÉT:
Đào vét đáy của ao hay kênh rạch.
-
2.
물의 깊이를 깊게 하여 배가 잘 드나들 수 있도록 하천이나 바닷가 등의 바닥에 쌓인 모래나 암석을 파내다.
2.
NẠO VÉT:
Đào vét phần cát đá đóng dưới đáy sông hay bờ biển làm cho sâu độ sâu của nước sâu hơn để thuyền có thể ra vào dễ hơn.
-
None
-
1.
신라의 진흥왕이 국토를 넓힌 다음, 국경 주변을 두루 살피며 돌아다닐 때에 세운 비석. 현재 네 개가 남아 있다.
1.
JINHEUNGWANG SUNSUBI; BIA KINH LÝ VUA JINHEUNG:
Những bia đá được Vua Jinheung nước Silla sau khi mở rộng bờ cõi dựng lên khi đi kinh lý đất nước, hiện nay còn lại 4 bia đá như trên.
-
Danh từ
-
1.
중국 대륙의 남동 해안에 있는 섬. ‘타이완’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1.
ĐÀI LOAN:
Hòn đảo nằm ở bờ biển Đông Nam của đại lục Trung Quốc. Đây là tên đọc 'Taiwan' theo âm Hán Hàn.
-
Danh từ
-
1.
산, 들, 물가 등에서 잠시 생활할 때 눈, 비, 바람 등을 막거나 햇빛을 가리기 위해 사용하는 작은 천막.
1.
LÁN, RẠP, TĂNG:
Lều nhỏ dùng để che nắng hoặc cản tuyết, mưa, gió... khi tạm thời sinh hoạt ở núi, cánh đồng, bờ sông suối...
-
None
-
1.
항구가 있는 바닷가의 도시.
1.
THÀNH PHỐ CẢNG:
Đô thị ở bờ biển có cảng.
-
Danh từ
-
1.
중국 대륙의 남동 해안에 있는 섬. 1949년 중국 공산당과의 내전에서 패배한 국민당 정권이 옮겨 와 세운 나라로 제조업과 국제 무역이 발달하였다. 공용어는 중국어이고 수도는 타이베이이다.
1.
ĐÀI LOAN:
Hòn đảo nằm ở bờ biển Đông Nam của đại lục Trung Quốc. Là nước mà chính quyền Quốc Dân đảng thất bại trong nội chiến với đảng Cộng Sản Trung Quốc chuyển đến lập nên, có ngành chế tạo và thương mại quốc tế phát triển. Ngôn ngữ chung là tiếng Trung Quốc và thủ đô là Taipei.
-
Tính từ
-
1.
물건 등이 흐트러져 있어 어지럽다.
1.
TÁN LOẠN, RỐI TINH:
Đồ vật... lung tung nên chóng mặt.
-
2.
마음이 어수선하고 불안하다.
2.
HOẢNG LOẠN, MÔNG LUNG:
Tâm trạng rối bời và bất an.
-
Danh từ
-
1.
강이나 바다, 섬 사이의 비교적 짧은 거리를 오가며 양쪽 육지의 교통을 이어 주는 배.
1.
THUYỀN LIÊN LẠC:
Tàu (thuyền) đi lại trên sông, biển, đảo với đoạn đường tương đối ngắn, làm phương tiện giao thông kết nối giữa hai bờ đất liền.
-
☆
Động từ
-
1.
꽃봉오리 등이 맺혀 막 벌어지려고 하다.
1.
NỞ RA:
Nụ hoa... kết nụ, sắp mở rộng ra.
-
2.
불길 등이 밑에서부터 솟아오르다.
2.
CHÁY BÙNG LÊN:
Ngọn lửa... từ dưới vọt lên.
-
3.
김이나 연기, 구름 등이 계속 위로 올라가다.
3.
BAY LÊN, DÂNG LÊN, TỎA LÊN:
Hơi nước, khói hay mây... liên tục bay lên trên.
-
4.
마음속에서 감정이나 소원, 욕망 등이 일어나다.
4.
BÙNG LÊN, TRỖI DẬY:
Những điều như tình cảm, mơ ước hay ước vọng trong lòng xuất hiện.
-
5.
냄새나 먼지 등이 일어나 올라오거나 퍼지다.
5.
TỎA, LAN TỎA:
Mùi hay bụi... xuất hiện và bay lên hoặc tỏa ra.
-
6.
보기 좋을 정도로 살이 많아지다.
6.
NỞ NANG:
Thịt trở nên nhiều đến mức dễ coi.
-
7.
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 번지다.
7.
NỞ RA:
Nụ cười hay sự cười mỉm... xuất hiện trên bờ môi hay khuôn mặt.
-
Danh từ
-
2.
바닷가를 순찰하며 치안과 환경 보전 등의 임무를 수행하는 경찰.
2.
CẢNH SÁT BIỂN:
Cảnh sát thực hiện nhiệm vụ đi tuần tra và bảo vệ môi trường, an ninh bờ biển.
-
Tính từ
-
2.
매우 어수선하고 쓸쓸하다.
2.
ẢM ĐẠM, HIU QUẠNH:
Rất vắng lặng và buồn.
-
1.
날씨가 흐리고 서늘하다.
1.
U ÁM, LẠNH LẼO:
Thời tiết âm u và lạnh.
-
3.
마음이 뒤숭숭하고 울적하다.
3.
U UẤT, BUỒN NẢN:
Tâm trạng rối bời và bực bội.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 머리에 쓰던 말총, 가죽, 헝겊 등으로 만든 작은 모자.
1.
GAMTU; MŨ TRIỀU THIÊN:
Mũ nhỏ làm bằng vải, da hay bờm ngựa dùng đội lên đầu (vào thời xưa).
-
2.
(속된 말로) 높은 지위나 직책.
2.
QUAN CHỨC, QUAN LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Địa vị hay chức vụ cao.
-
Danh từ
-
1.
밤에 배들이 안전하게 다니도록 안내하기 위하여, 섬이나 바닷가에 세워 불빛 신호를 보내는 높은 건물.
1.
HẢI ĐĂNG, ĐÈN BIỂN:
Tòa nhà cao được dựng lên ở đảo hay bờ biển truyền tín hiệu ánh đèn để hướng dẫn tàu thuyền di chuyển an toàn trong đêm.
-
2.
(비유적으로) 나아가야 할 길을 밝혀 주는 사람이나 사실.
2.
NGƯỜI SOI ĐƯỜNG, NGỌN HẢI ĐĂNG:
(cách nói ẩn dụ) Người hay sự việc soi sáng con đường phải đi tới.
-
Danh từ
-
1.
태백산맥의 태백산 부근에서 서남쪽으로 갈라져 나와 전라남도 남해안까지 이르는 산맥. 예로부터 교통의 장애가 되어 경상도와 전라도 사이에 기후 및 식생, 문화 등의 차이가 나타났다.
1.
SOBAEKSANMAEK; DÃY NÚI SOBAEK, DÃY NÚI TIỂU BẠCH:
Dãy núi bị chia cắt từ vùng phụ cận núi Taebaek của dãy núi Taebaek về phía Tây Nam đến tận bờ biển Nam Hải thuộc vùng Jeollanam-do, Hàn Quốc, từ thời xa xưa, do có sự trở ngại về giao thông nên khí hậu, sinh hoạt ẩm thực, văn hóa giữa vùng Gyeongsang-do và Jeolla-do có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1.
주로 물가에서 자라고, 가늘고 긴 가지가 축 늘어지며 길고 가느다란 잎이 나는 나무.
1.
CÂY LIỄU:
Cây thường mọc ở ven bờ nước có thân mảnh và dài, lá rũ xuống mảnh và dài.
-
Danh từ
-
1.
잎은 길고 뾰족하고 이른 봄에 꽃이 피며 열매에 털이 난, 산골짜기나 물가에서 자라는 나무.
1.
CÂY LIỄU TƠ:
Cây (thuộc họ cây liễu) mọc ở các khe núi hoặc ven bờ hồ, có lá dài và nhọn, có lông ở trên quả và nở hoa vào mùa xuân.
-
Danh từ
-
1.
전쟁 중에 적에게 다리를 빼앗기지 않고 지키기 위해 쌓은 시설물.
1.
BỐT ĐẦU CẦU, CHỐT ĐẦU CẦU:
Pháo đài (thành luỹ) dựng lên để giữ và không cho địch chiếm cầu trong chiến tranh.
-
2.
적군이 점령하고 있는 바닷가나 강가의 한 구역을 차지하고 마련한 작은 진지.
2.
CĂN CỨ ĐẦU NÃO, CƠ QUAN ĐẦU NÃO:
Căn cứ nhỏ quân ta xây dựng sau khi chiếm giữ một khu vực thuộc bờ sông hay bãi biển mà quân địch đang chiếm đóng.
-
3.
(비유적으로) 어떤 일에서 다음 단계로 나아가기 위한 발판.
3.
BƯỚC ĐỆM:
(cách nói ẩn dụ) Bàn đạp để tiến lên giai đoạn tiếp theo trong công việc nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
두 팔을 벌려 가슴 쪽으로 끌어당기거나 품 안에 있게 하다.
1.
ÔM:
Dang hai cánh tay rồi kéo về phía ngực hoặc làm cho ở trong lòng.
-
2.
두 팔로 자신의 가슴이나 머리, 배 등을 꼭 잡다.
2.
ÔM:
Nắm chặt ngực, đầu hay bụng... của mình bằng hai cánh tay.
-
3.
바람이나 비, 눈, 햇빛 등을 정면으로 받다.
3.
HỨNG:
Đón nhận gió, mưa, tuyết hay ánh nắng… một cách chính diện.
-
4.
손해나 빚 또는 책임 등을 맡다.
4.
ÔM TRỌN, GÁNH CHỊU, HỨNG CHỊU:
Gánh thiệt hại, nợ nần hay trách nhiệm...
-
5.
새가 알을 까기 위하여 가슴이나 배 부분으로 알을 덮다.
5.
ẤP:
Chim bao bọc quả trứng bằng phần ngực hay bụng để làm nở trứng.
-
6.
생각이나 감정 등을 마음속에 가지다.
6.
ÔM ẤP:
Mang suy nghĩ hay tình cảm... trong lòng.
-
7.
담이나 산 등을 바로 앞에 맞대다.
7.
ÔM LẤY, BAO QUANH:
Đối mặt ngay phía trước bờ rào hay núi...
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 항아리처럼 튼튼하게 둘러쌓은 성이라는 뜻으로, 준비 등이 튼튼하고 단단하게 잘되어 있는 사물이나 상태.
1.
PHÁO ĐÀI THÉP, PHÁO ĐÀI SẮT:
Sự vật hay trạng thái được xây dựng một cách vững chắc và kiên cố để ngăn chặn hoặc phòng bị sự xâm chiếm của quân địch, với ý nghĩa là tòa thành được xây đắp vững chắc như bờ đê làm bằng sắt.