🔍
Search:
CHUỖI
🌟
CHUỖI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘그것을 한데 꿰매어 놓은 물건’의 뜻을 더하는 접미사.
1
XÂU, CHUỖI:
Hậu tố thêm nghĩa "đồ vật kết thứ đó lại một chỗ".
-
Danh từ
-
1
컴퓨터에서, 데이터로 사용하는 문자의 배열.
1
CHUỖI KÝ TỰ:
Sự sắp xếp chữ sử dụng như dữ liệu trên máy tính.
-
None
-
1
자연 생태계에서 생물들끼리 먹고 먹히는 것을 중심으로 형성된 관계.
1
CHUỖI THỨC ĂN:
Quan hệ được hình thành với trọng tâm là các sinh vật ăn và bị ăn lẫn nhau trong hệ sinh thái tự nhiên.
-
☆
Danh từ
-
1
줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비.
1
CHUỖI HẠT MƯA:
Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.
-
None
-
1
자연 생태계에서 생물들끼리 먹고 먹히는 것을 중심으로 형성된 관계.
1
CHUỖI THỨC ĂN:
Quan hệ được hình thành với trọng tâm là các sinh vật ăn và bị ăn lẫn nhau trong hệ sinh thái tự nhiên.
-
Danh từ
-
1
동일한 회사의 제품을 파는 가게를 여러 곳에 두고 중앙에서 경영하는 조직.
1
CHUỖI CỬA HÀNG:
Tổ chức đặt ra các cửa hàng bán sản phẩm của cùng một công ty ở một số nơi và điều hành từ công ty mẹ (trung ương).
-
Danh từ
-
1
가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬.
1
CHUỖI TRÀNG HẠT:
Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.
-
☆
Danh từ
-
1
계속하여 하나로 이어지는 것.
1
HÀNG LOẠT, CHUỖI:
Cái liên tiếp và nối thành một.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위.
1
DUREUM; CHUỖI, XÂU:
Đơn vị đếm 20 con cá được cột thành hai xâu, mỗi xâu 10 con.
-
Danh từ
-
1
여러 세포로 되어 있는 것.
1
ĐA BÀO, TẾ BÀO CHUỖI:
Cái được tạo nên bởi nhiều tế bào.
-
Danh từ
-
1
세로줄을 긋듯이 떨어지는 빗줄기.
1
CHUỖI HẠT MƯA, VỆT MƯA:
Dòng nước mưa rơi như kẻ đường kẻ sọc.
-
Danh từ
-
1
생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것.
1
DUREUM; XÂU CÁ, CHUỖI CÁ:
Việc xâu 20 con cá thành hai chuỗi, mỗi chuỗi 10 con.
-
Danh từ
-
1
연결된 사슬.
1
CHUỖI DÂY XÍCH:
Các sợi dây xích được nối với nhau.
-
2
사물이나 현상이 사슬처럼 이어짐.
2
SỰ XÂU CHUỖI:
Việc sự vật hay hiện tượng nối tiếp nhau như sợi dây xích.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 집합이 있을 때, 각 집합의 원소 전체로 이루어진 집합.
1
TẬP HỢP CHUỖI, TẬP HỢP TỔNG:
Tập hợp được tạo nên bởi toàn bộ nguyên tố của các tập hợp khi có từ hai tập hợp trở lên.
-
Danh từ
-
1
금으로 만든 줄.
1
DÂY VÀNG:
Dây làm bằng vàng.
-
2
금실을 꼬아서 만든 줄.
2
TUA VÀNG, CHUỖI VÀNG:
Dây được kết bằng chỉ vàng.
-
Động từ
-
1
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어지다. 또는 그것들을 서로 잇다.
1
XÂU CHUỖI, KẾT THÀNH HÀNG CHUỖI:
Sự thật hay tình huống... có liên quan kết nối với nhau. Hoặc sự kết nối với nhau những cái như vậy.
-
Danh từ
-
1
끊이지 않고 죽 이어진 선.
1
CHUỖI LIÊN TIẾP, MẠCH LIÊN TIẾP:
Đường nối dài liên tục không bị ngắt quãng.
-
Danh từ
-
1
광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠.
1
QUANG PHỔ:
Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.
-
2
복잡한 구조로 이루어진 대상을 단순한 성분으로 나누어 일정한 순서에 따라 늘어놓은 것.
2
DẢI, DÃY, CHUỖI:
Việc chia đối tượng được hình thành bởi cấu trúc phức tạp thành thành phần đơn giản và dàn ra theo thứ tự nhất định.
-
3
(비유적으로) 어떤 현상이 나타나거나 활동이 일어나는 범위.
3
PHẠM VI:
(cách nói ẩn dụ) Phạm vi hiện tượng nào đó xảy ra hoặc hoạt động diễn ra.
-
Danh từ
-
1
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어짐. 또는 그것들을 서로 이음.
1
SỰ XÂU CHUỖI, VIỆC KẾT THÀNH CHUỖI:
Sự thật hay tình huống có liên quan kết nối với nhau. Hoặc sự kết những cái như vậy với nhau.
-
Động từ
-
1
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어지다.
1
ĐƯỢC XÂU CHUỖI, BỊ KẾT THÀNH HÀNG CHUỖI:
Sự thật hay tình huống... có liên quan được kết nối với nhau.
🌟
CHUỖI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전기 회로에서 전기나 전지 등을 일렬로 연결하는 것.
1.
SỰ NỐI TIẾP, SỰ NỐI TRỰC TIẾP, SỰ ĐẤU TRỰC TIẾP:
Việc liên kết những cái như điện hay pin thành chuỗi trong bảng mạch điện.
-
Động từ
-
1.
짜서 이루거나 얽어서 만들다.
1.
KẾT HỢP, GHÉP NỐI, BỐ TRÍ:
Đan xen rồi tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.
-
2.
어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이루다.
2.
TỔ CHỨC:
Nhiều người tụ hợp tạo thành tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó.
-
Danh từ
-
1.
탱크, 장갑차, 불도저 등의 바퀴와 같이 둘레에 두꺼운 철판으로 된 벨트를 걸어 만든 바퀴.
1.
BÁNH XÍCH:
Bánh xe được làm bằng những chuỗi xích sắt dầy bao bọc xung quanh như bánh xích của xe tăng, xe thiết giáp hay xe ủi đất.
-
Danh từ
-
1.
생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것.
1.
DUREUM; XÂU CÁ, CHUỖI CÁ:
Việc xâu 20 con cá thành hai chuỗi, mỗi chuỗi 10 con.
-
☆
Danh từ
-
1.
줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비.
1.
CHUỖI HẠT MƯA:
Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.
-
☆
Danh từ
-
1.
짜서 이루거나 얽어서 만든 것.
1.
TÍNH TỔ CHỨC, TÍNH KẾT NỐI:
Sự đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi mà làm ra.
-
2.
일이나 행동 등이 체계가 짜여 있는 것.
2.
TÍNH TỔ CHỨC:
Việc công việc hay hành động... được kết thành hệ thống.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬.
1.
CHUỖI TRÀNG HẠT:
Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.
-
☆
Định từ
-
1.
짜서 이루거나 얽어서 만든.
1.
MANG TÍNH TỔ CHỨC, MANG TÍNH KẾT NỐI:
Đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.
-
2.
일이나 행동 등이 체계가 짜여 있는.
2.
MANG TÍNH TỔ CHỨC:
Những cái như việc hay hành động được kết nối một cách có hệ thống.