🔍
Search:
CHÉN
🌟
CHÉN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
술을 지나치게 많이 마시다.
1
QUÁ CHÉN:
Uống quá nhiều rượu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
음식을 담는 그릇.
1
CHÉN BÁT:
Cái bát đựng thức ăn.
-
-
1
술잔에 담긴 술을 마시다.
1
CẠN CHÉN:
Uống rượu đựng trong chén.
-
Động từ
-
1
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하다.
1
RỬA CHÉN BÁT:
Rửa chén bát dọn dẹp sau khi ăn thức ăn xong.
-
Động từ
-
1
차나 술 등을 한 차례 조금 마시다.
1
UỐNG MỘT CHÉN:
Uống một chút, một lượt những thứ như trà hay rượu.
-
-
1
함께 술을 마시다.
1
CHIA CHÉN RƯỢU:
Cùng uống rượu.
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 그릇.
1
BÁT GỖ, CHÉN GỖ:
Bát hoặc chén làm bằng gỗ.
-
-
1
잔에 있는 술을 남김없이 마시다.
1
CẠN LY, CẠN CHÉN:
Uống sạch phần rượu trong ly.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 기쁜 일을 축하하거나 소원이 이루어지길 빌면서 함께 술잔을 들어 술을 마시다.
1
CẠN CHÉN, CẠN LY:
Nhiều người vừa nâng ly uống rượu vừa chúc mừng cho việc vui hay cầu mong cho điều ước nguyện thành hiện thực.
-
Danh từ
-
1
그릇이나 컵 등을 씻어 주는 기계.
1
MÁY RỬA CHÉN BÁT:
Máy rửa sạch bát đĩa hoặc cốc chén.
-
Danh từ
-
1
밥을 담는 그릇.
1
CHÉN CƠM, BÁT CƠM:
Chén (bát) dùng để đựng cơm.
-
-
1
술을 마시다.
1
NGHIÊNG CHÉN RƯỢU:
Uống rượu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1
VIỆC RỬA CHÉN BÁT:
Việc rửa chén bát và sắp xếp lại sau khi ăn xong.
-
Danh từ
-
1
은으로 만든 그릇.
1
BÁT BẠC, CHÉN BẠC:
Bát (chén) được làm bằng bạc.
-
Danh từ
-
1
차를 따라 마시는 잔.
1
TÁCH TRÀ, CHÉN TRÀ:
Tách để rót trà vào và uống.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
술이나 음료를 담은 잔을 세는 단위.
1
VÒ, HŨ, CHÉN, LY:
Đơn vị đếm vật đựng rượu hay đồ uống.
-
2
운동 경기나 대회 등에서 우승한 팀이나 사람에게 주는 트로피.
2
CÚP:
Cúp trao cho đội hay người vô địch trong các trận thi đấu hay đại hội thể thao.
-
Danh từ
-
1
진흙이나 광물 등의 가루로 빚어서 구운 희고 매끄러운 그릇. 또는 그 재료로 만든 물건.
1
CHÉN SỨ, BÁT SỨ, ĐỒ SỨ:
Chén bát màu trắng, trơn nhẵn được nặn và nung từ bột của đất sét hay các khoáng chất v.v... Hoặc đồ vật được làm ra từ nguyên liệu đó.
-
Danh từ
-
1
조리할 재료나 그릇 등을 씻는 부엌 가구.
1
BỒN RỬA BÁT, BỒN RỬA CHÉN:
Thiết bị nhà bếp được chế tạo để vừa đứng vừa có thể rửa được thức ăn, chén bát v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
밥을 담아 먹는 데 쓰이는 밑이 좁은 위로 갈수록 벌어지는 그릇.
1
CHÉN (BÁT) ĂN CƠM:
Loại chén (bát) có phần đáy nhỏ và phần miệng rộng hơn dùng để xới cơm.
-
2
밥을 담은 그릇의 양을 세는 단위.
2
CHÉN, BÁT:
Đơn vị đếm lượng của bát đong (đựng/chứa) đầy cơm.
-
Danh từ
-
1
부엌에서 물을 받아서 사용하고 버릴 수 있는 장치가 있는 움푹 파인 모양의 시설.
1
CHẬU RỬA CHÉN, BỒN RỬA CHÉN:
Trang thiết bị đặt trong nhà bếp, hình trũng có gắn ống có thể nhận nước để sử dụng và bỏ nước đi.
🌟
CHÉN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
조리할 재료나 그릇 등을 씻는 부엌 가구.
1.
BỒN RỬA BÁT, BỒN RỬA CHÉN:
Thiết bị nhà bếp được chế tạo để vừa đứng vừa có thể rửa được thức ăn, chén bát v.v...
-
Danh từ
-
1.
은으로 만든 그릇.
1.
BÁT BẠC, CHÉN BẠC:
Bát (chén) được làm bằng bạc.
-
Danh từ
-
1.
경상북도 경주시에 있었던 통일 신라 때의 연회 장소. 전복 모양으로 생긴 돌 홈에 물을 흐르게 하고 그 위에 술잔을 띄우고 시를 읊으며 놀이를 하던 곳이다.
1.
POSEOKJEONG; BÀO THẠCH ĐÌNH:
Nơi tổ chức yến tiệc vào thời Shilla thống nhất, thuộc thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Đây là phiến đá có hình bào ngư, có rãnh cho nước chảy qua. Người ta thả chén rượu trên đó rồi ngâm thơ và vui đùa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
밥을 담는 그릇.
1.
BÁT CƠM, CHÉN CƠM:
Bát (chén) đựng cơm.
-
2.
(속된 말로) 밥벌이를 위한 일자리.
2.
CẦN CÂU CƠM:
(cách nói thông tục) Chỗ làm việc để kiếm ăn.
-
☆
Động từ
-
1.
물건이나 공기 등에 때나 기름이 붙어서 몹시 더러워지다.
1.
DƠ, BẨN:
Dầu mỡ hay cặn ghét bám dính vào đồ vật hoặc chén bát làm cho trở nên vô cùng bẩn thỉu.
-
2.
좋지 못한 상황에 오랫동안 있어서 그 상황에 몹시 익숙해지다.
2.
MÒN MỎI, KIỆT SỨC:
Ở lâu trong hoàn cảnh không tốt nào đó và trở nên vô cùng thích nghi với hoàn cảnh đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
밥을 담아 먹는 데 쓰이는 밑이 좁은 위로 갈수록 벌어지는 그릇.
1.
CHÉN (BÁT) ĂN CƠM:
Loại chén (bát) có phần đáy nhỏ và phần miệng rộng hơn dùng để xới cơm.
-
2.
밥을 담은 그릇의 양을 세는 단위.
2.
CHÉN, BÁT:
Đơn vị đếm lượng của bát đong (đựng/chứa) đầy cơm.
-
Danh từ
-
1.
전통 결혼식에서 신랑 신부가 서로 잔을 바꾸어 마시는 술.
1.
HAPHWANJU; RƯỢU HỢP HOAN:
Rượu mà cô dâu chú rể đổi chén cho nhau rồi uống trong hôn lễ truyền thống.
-
Danh từ
-
1.
정지한 채 움직이지 않는 물체.
1.
TĨNH VẬT:
Vật thể đứng yên, không chuyển động.
-
2.
꽃, 과일, 그릇 등 움직이지 못하는 물체를 놓고 그린 그림.
2.
TRANH TĨNH VẬT:
Tranh vẽ vật thể không chuyển động như hoa, quả, chén bát...
-
Danh từ
-
1.
대포를 파는, 값이 싼 술집.
1.
TIỆM RƯỢU DAE-PO:
Tiệm rượu rẻ tiền bán loại rượu dae-po (Rượu dae-po là loại rượu uống bằng chén lớn.)
-
Danh từ
-
1.
밥이나 곡식 등을 그릇에 수북하게 담는 것.
1.
ĐƠM NGẬP BÁT, ĐƠM ĐẦY ẮP:
Đơm cơm hay ngũ cốc vào chén đầy có ngọn.
-
Danh từ
-
1.
찻주전자, 찻종 등과 같이 차를 끓여 마시는 데 쓰는 여러 기구.
1.
BỘ TRÀ ĐẠO, DỤNG CỤ TRÀ ĐẠO:
Nhiều đồ dùng sử dụng vào việc đun trà rồi để như ấm pha trà, chén trà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1.
VIỆC RỬA CHÉN BÁT:
Việc rửa chén bát và sắp xếp lại sau khi ăn xong.
-
-
1.
그릇, 가구 등을 오래 써서 길이 들거나 정이 들다.
1.
(DÍNH VẾT):
Dùng lâu chén bát, đồ nội thất nên thân thuộc và gắn bó.
-
-
1.
그릇, 가구 등을 오래 써서 길이 들거나 정이 들다.
1.
(HẰN VẾT):
Dùng lâu chén bát, đồ nội thất nên thân thuộc và gắn bó.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 덮기 위해 쓰이는 물건.
1.
TẤM PHỦ, TẤM CHE, ĐỒ ĐỂ ĐẬY:
Vật được dùng để đậy cái gì đó.
-
2.
그릇이나 상자 등의 열린 윗부분을 덮거나 막는 물건. 뚜껑.
2.
CÁI NẮP:
Đồ vật ngăn hoặc đậy phần trên được mở của chén bát hay cái hộp. Cách nói khác là '뚜껑'.
-
Phó từ
-
1.
먼지 등을 털기 위해 계속 가볍게 두드리는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỘT SỘT, BỒM BỘP:
Tiếng vỗ nhẹ liên tục để phủi bụi... Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
남는 것이 없도록 모조리 털어 내는 모양.
2.
NHÙI NHỤI, SẠCH SÀNH SANH:
Hình ảnh giũ đi toàn bộ, không còn để lại gì.
-
3.
깨지거나 금이 간 얇은 그릇 등이 부딪칠 때 나는 소리.
3.
KENG KENG:
Tiếng kêu phát ra khi chạm vào chén bát bị vỡ hoặc bị nứt.
-
4.
나른한 걸음으로 천천히 걷는 모양.
4.
UỂ OẢI, THẪN THỜ:
Hình ảnh đi bộ chậm rãi với những bước mỏi mệt.
-
5.
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리는 소리. 또는 그 모양.
5.
Ì ẠCH, LẮC LƯ:
Âm thanh của xe ô tô cũ vừa rung vừa chạy một cách chậm chạp. Hoặc hình ảnh đó.
-
6.
속이 텅 비어 있는 모양.
6.
TRỐNG KHÔNG:
Hình ảnh bên trong trống không.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 입.
1.
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng.
-
2.
병, 그릇, 자루 등에서 물건을 넣고 내고 하는 구멍의 입구.
2.
MIỆNG:
Chỗ vào của cái lỗ để vào và lấy ra đồ vật ở chai lọ, chén bát, bao...
-
3.
굴, 천막, 하수구 등의 드나드는 입구.
3.
CỬA, MIỆNG:
Lối ra vào của hang, lều, cống thoát nước...
-
Danh từ
-
1.
옷, 그릇 등의 열 벌을 묶어 이르는 말.
1.
CHỤC:
Từ chỉ quần áo hay chén bát được bó lại thành mười cái.
-
2.
옷, 그릇 등의 열 벌을 묶어 세는 단위.
2.
CHỤC:
Đơn vị đếm quần áo hay chén bát được bó lại thành mười cái.
-
Phó từ
-
1.
종이나 그릇 등의 쇠붙이를 자꾸 두드리는 소리.
1.
COONG COONG:
Tiếng gõ liên tục những đồ vật kim loại như chuông hoặc chén bát.
-
Danh từ
-
1.
나무로 만든 그릇.
1.
BÁT GỖ, CHÉN GỖ:
Bát hoặc chén làm bằng gỗ.