🔍
Search:
CHẬP
🌟
CHẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
어린아이나 작은 짐승이 가볍게 이리저리 기울어지며 찬찬히 걷는 모양.
1
CHẬP CHỮNG:
Hình ảnh trẻ em hay thú nhỏ bước đi chầm chậm, nghiêng qua bên này bên kia một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1
전류가 흐르는 두 선이 사고로 직접 맞붙는 일.
1
SỰ CHẬP ĐIỆN:
Việc hai đường dây mà điện lưu đang chạy dính trực tiếp bởi sự cố.
-
Động từ
-
1
분명하지 않고 흐리게 흔들리다.
1
LE LÓI, CHẬP CHỜN:
Đu đưa một cách mờ ảo và không sáng rõ.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 빠르게 잠깐 보이다.
1
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Danh từ
-
1
어린아이가 걷기를 처음 배우기 시작할 때의 걸음.
1
BƯỚC CHẬP CHỮNG:
Bước chân khi trẻ con bắt đầu học đi lúc ban đầu.
-
2
(비유적으로) 일이 시작되는 단계.
2
BƯỚC ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Giai đoạn công việc được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
해가 질 때부터 밤이 되기 전까지의 저녁 시간.
1
LÚC CHẬP TỐI, LÚC XẨM TỐI:
Thời gian buổi tối từ khi mặt trời lặn đến trước khi trở thành đêm.
-
-
1
어린아이가 첫 걸음을 시작하다.
1
CHẬP CHỮNG BƯỚC ĐI:
Đứa trẻ bắt đầu bước chân đầu tiên.
-
2
일이 시작되다.
2
KHỞI ĐẦU:
Công việc được bắt đầu.
-
Động từ
-
1
군데군데 흰 빛깔이 자꾸 보이다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng cứ xuất hiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 빠르게 잠깐잠깐 자꾸 보이다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh.
-
Động từ
-
1
군데군데 흰 빛깔이 자꾸 보이다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng cứ xuất hiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 빠르게 잠깐잠깐 자꾸 보이다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó xuất hiện cứ trong chốc lát rất nhanh.
-
Động từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1
CHẬP CHỜN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2
ẨN HIỆN, LUNG LINH:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3
ẨN HIỆN:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
-
Danh từ
-
1
깊이 들지 않은 잠.
1
GIẤC NGỦ CHẬP CHỜN, GIẤC NGỦ LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu.
-
Phó từ
-
1
군데군데 흰 모양.
1
LỐM ĐA LỐM ĐỐM:
Hình ảnh màu trắng chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 자꾸 빠르게 잠깐잠깐 보이는 모양.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다.
1
NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.
-
2
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하다.
2
LỜ MỜ:
Vật thể không nhìn được rõ ràng mà lờ mờ.
-
3
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하다.
3
THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
4
CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5
빛이 밝지 않고 희미하다.
5
LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà lờ mờ.
-
Danh từ
-
1
여러 산이 겹치고 겹친 깊은 산속.
1
NÚI NON TRÙNG ĐIỆP, NÚI CAO CHẬP CHÙNG:
Vùng núi sâu với nhiều ngọn núi chập chùng.
-
Tính từ
-
1
말, 행동이나 태도 등이 분명하지 아니하다.
1
MẬP MỜ, LẬP LỜ, ÚP MỞ:
Hành động, lời nói, thái độ không rõ ràng.
-
2
모양이 분명하지 않다.
2
CHẬP CHOẠNG, MẬP MỜ:
Hình dạng không rõ ràng.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 자꾸 빠르게 잠깐잠깐 보이다.
1
THẤP THA THẤP THOÁNG, CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN:
Cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Danh từ
-
1
사진기에서, 필름에 적당한 양의 빛을 비추기 위하여 렌즈의 뚜껑을 재빨리 열고 닫는 장치.
1
CỬA CHẬP (CỦA MÁY ẢNH):
Thiết bị đóng và mở nhanh nắp của thấu kính để chiếu lượng ánh sáng thích hợp vào phim trong máy ảnh.
-
2
폭이 좁은 철판을 연결하여 감아올리거나 내릴 수 있도록 한 문.
2
CỬA CUỐN, CỬA CHỚP:
Cửa làm ra để có thể cuốn lên hoặc hạ xuống bằng cách liên kết tấm sắt có khổ hẹp.
-
Danh từ
-
1
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지는 일.
1
SỰ CHẬP DÂY, SỰ NGHẼN MẠNG:
Việc sóng điện từ của điện tín, điện thoại, di động bị rối loạn và việc liên lạc trở nên khó khăn.
-
2
말이나 일 등을 서로 다르게 이해하여 혼란이 생김.
2
SỰ HIỂU LẦM:
Việc lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3
줄이 어지럽게 뒤섞임. 또는 그 줄.
3
SỰ RỐI:
Việc dây bị vướng mắc vào nhau một cách rắc rối. Hoặc sợi dây đó.
-
Động từ
-
1
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지다.
1
BỊ CHẬP DÂY, BỊ NGHẼN MẠNG:
Tín hiệu hay thông tin từ điện tín, điện thoại hay sóng điện từ bị cản trở. Sóng của điện từ, thông tin hay điện tín bị lẫn lộn dẫn đến lộn xộn.
-
2
말이나 일 등이 서로 다르게 이해되어 혼란이 생기다.
2
BỊ HIỂU LẦM:
Lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3
줄이 어지럽게 뒤섞이다.
3
BỊ RỐI:
Dây bị vướng vào nhau một cách lộn xộn.
-
-
1
걷기 시작하다.
1
CHẬP CHỮNG BƯỚC ĐI:
Bắt đầu bước đi.
-
2
준비해 오던 일을 처음으로 하기 시작하다.
2
BƯỚC ĐẦU TIÊN, BƯỚC CHÂN VÀO:
Lần đầu tiên bắt đầu việc đã chuẩn bị sẵn.
🌟
CHẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다.
1.
NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.
-
2.
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하다.
2.
LỜ MỜ:
Vật thể không nhìn được rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하다.
3.
THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4.
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
4.
CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5.
빛이 밝지 않고 희미하다.
5.
LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà lờ mờ.
-
Danh từ
-
1.
바느질에서 실이 두 번 겹치게 뒤로 갔다 앞으로 갔다 반복하면서 꿰매는 것.
1.
MŨI KHÂU ĐỘT:
Cách khâu vá trong đó sợi chỉ chập đôi lên nhau, mỗi mũi lùi lại rồi đè lên mũi trước một ít.
-
2.
재봉틀로 박는 일.
2.
SỰ MAY:
Việc khâu bằng máy khâu.
-
Danh từ
-
1.
여러 산이 겹치고 겹친 깊은 산속.
1.
NÚI NON TRÙNG ĐIỆP, NÚI CAO CHẬP CHÙNG:
Vùng núi sâu với nhiều ngọn núi chập chùng.
-
Phó từ
-
1.
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1.
LỚP LỚP, TRÙNG TRÙNG:
Hình ảnh chập chùng nhiều lớp.
-
2.
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2.
CHỒNG CHẤT:
Hình ảnh mà sự bận tâm hay lo lắng chồng chất.
-
3.
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3.
MỘT CÁCH PHỦ KÍN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
Phó từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 아른거리는 모양.
1.
MỘT CÁCH LE LÓI, MỘT CÁCH THẤP THOÁNG ẨN HIỆN:
Hình ảnh chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
-
☆
Phó từ
-
1.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게.
1.
MỘT CÁCH NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.
-
2.
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하게.
2.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Vật thể không được nhìn thấy một cách rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하게.
3.
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe một cách rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4.
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하게.
4.
MỘT CÁCH CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5.
빛이 밝지 않고 희미하게.
5.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà một cách lờ mờ.