🔍
Search:
CỌC
🌟
CỌC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
땅에 두드려 박아 세워 놓는 짧은 기둥.
1
CỌC:
Cột ngắn đóng dựng đứng trên đất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
계약을 할 때 계약을 지키기로 약속하고 미리 치르는 돈.
1
TIỀN ĐẶT CỌC:
Tiền đưa trước để đảm bảo rằng sẽ thực hiện lời giao ước khi ký hợp đồng.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 양이나 수가 매우 적은 것.
1
CÒI CỌC, ÍT ỎI:
(cách nói ẩn dụ) Cái mà lượng hay số lượng rất ít.
-
Động từ
-
1
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 힘없이 계속 걷다.
1
LÊ BƯỚC:
Liên tục bước uể oải với bước chân nặng nề vì mệt mỏi hoặc không có sức lực.
-
2
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2
LỌC CỌC:
Ô tô hay xe ngựa rỗng liên tục đi qua và phát ra âm thanh ồn ĩ trên đường hiểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.
1
CỘT, TRỤ:
Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.
-
2
밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.
2
CỌC:
Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.
-
3
(비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.
3
TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.
-
-
1
(속된 말로) 군인이 제대하지 않고 계속 남아 직업 군인이 되다.
1
(ĐÓNG CỌC):
(cách nói thông tục) Quân nhân không giải ngũ mà tiếp tục ở lại trở thành quân nhân chuyên nghiệp.
-
2
한 지위에 오래 머무르다.
2
(ĐÓNG CỌC):
Dừng lại lâu ở một vị trí.
-
Động từ
-
1
춥거나 무서워서 몸이 자꾸 몹시 떨리다. 또는 몸을 자꾸 몹시 떨다.
1
LẬP CẬP, RUN RẨY:
Cơ thể liên tục run nhiều vì lạnh hoặc sợ. Hoặc liên tục làm cơ thể run nhiều.
-
2
바퀴가 바닥 위를 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
LỌC CỌC:
Bánh xe lăn trên nền liên tục tạo ra âm thanh rung lắc. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 표시하기 위해 세운 말뚝.
1
CỌC THÔNG BÁO, BIỂN BÁO:
Cọc dựng để biểu thị cái gì đó.
-
Phó từ
-
1
춥거나 무서워서 몸을 몹시 떠는 모양.
1
LẬP CẬP, LẨY BẨY:
Hình ảnh làm cơ thể run nhiều vì lạnh hoặc sợ.
-
2
바퀴가 바닥 위를 구르며 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
2
LỌC CỌC:
Âm thanh mà bánh xe lăn trên nền và rung lắc. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
작고 단단한 물건이 서로 부딪치는 소리.
1
LỌC CỌC, CỌC CẠCH, LỘP CỘP:
Âm thanh mà vật nhỏ và cứng va chạm vào nhau.
-
Danh từ
-
1
예약할 때 내는 돈.
1
TIỀN ĐẶT TRƯỚC, TIỀN ĐẶT CỌC:
Tiền trả khi đặt trước.
-
Phó từ
-
1
작고 단단한 물건이 서로 부딪치는 소리.
1
LỌC CỌC, LẠCH CẠCH, CỌC CẠCH:
Âm thanh mà vật nhỏ và cứng va chạm vào nhau.
-
Phó từ
-
1
크고 단단한 물건이 자꾸 맞부딪치는 소리.
1
LÁCH CÁCH, LỌC CỌC, LENG KENG:
Âm thanh do đồ vật to và cứng liên tục va đập vào nhau.
-
Phó từ
-
1
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 계속 힘없이 걷는 소리. 또는 그 모양.
1
LỆT BÀ LỆT BỆT:
Âm thanh liên tục bước mệt mỏi với bước chân nặng nề vì mệt mỏi hoặc không có sức lực. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리.
2
LỌC SỌC, LỌC CỌC:
Âm thanh do ô tô hay xe ngựa rỗng liên tục đi qua và phát ra âm thanh ồn ĩ trên đường hiểm.
-
Danh từ
-
1
적은 봉급.
1
LƯƠNG CÒM, LƯƠNG BA CỌC BA ĐỒNG:
Lương bổng ít.
-
Động từ
-
1
크고 딱딱한 물건이 서로 닿아 문질러지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
CỌC CẠCH, LẠCH CẠCH, CỌT KẸT, KEN KÉT:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va chạm, cọ xát với nhau phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈.
1
TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ:
Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.
-
2
계약 등을 할 때 담보로써 주는 돈.
2
TIỀN ĐẶT CỌC:
Tiền dùng để bảo đảm khi thực hiện hợp đồng...
-
Phó từ
-
1
크고 둥근 물체가 구르는 소리. 또는 그 모양.
1
CỌC CỌC, CẠCH CẠCH, VÒNG VÒNG, TRÒN TRÒN:
Âm thanh mà vật tròn và to lăn đi. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
LÁCH CÁCH, LỌC CỌC, LOẢNG XOẢNG, KHUA LỌC CỌC:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1
BƯỚC UỂ OẢI, LÊ BƯỚC:
Liên tiếp bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2
CHẠY LÙ ĐÙ, CHẠY CỌC CẠCH:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
🌟
CỌC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2.
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2.
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3.
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3.
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4.
저금이나 보증금 등을 찾다.
4.
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5.
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5.
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6.
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6.
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7.
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7.
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8.
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8.
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9.
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9.
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10.
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10.
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11.
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11.
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12.
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12.
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
Danh từ
-
1.
무엇을 알리기 위해 글씨, 기호, 그림 등을 새겨서 붙이거나 세워 놓은 판이나 말뚝.
1.
BIỂN BÁO:
Tấm ván hoặc cọc được khắc hình, ký hiệu, chữ viết và gắn hoặc dựng lên để cho biết điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
언짢거나 화가 나서 퉁명스럽게 하는 말투.
1.
LỜI CÁU GẮT:
Lời nói cọc cằn, thô lỗ khi giận dỗi hay bực dọc.
-
Danh từ
-
1.
계약금을 내고 나서 마지막 잔금을 치르기 전에 주는 돈.
1.
TIỀN TRẢ ĐỢT HAI:
Tiền trả sau khi đã trả tiền đặt cọc và trước khi trả nốt số tiền còn lại.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 긴 막대기를 둘러친 울타리.
1.
HÀNG RÀO SẮT:
Bờ rào được bao quanh bởi những chiếc cọc dài làm bằng sắt.