🔍
Search:
CỨNG
🌟
CỨNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
성격이나 태도가 꿋꿋하고 힘차다.
1
CỨNG RẮN:
Thái độ hay tính cách rắn rỏi và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
컴퓨터를 구성하는 기계 장치의 몸체.
1
PHẦN CỨNG:
Thân máy của thiết bị máy cấu thành nên máy tính.
-
-
1
놀라거나 당황해서 말을 제대로 못하다.
1
CỨNG LƯỠI:
Ngạc nhiên hoặc bàng hoàng nên không thốt nên lời.
-
-
1
몹시 놀라거나 어이가 없어서 말을 못하게 되다.
1
CỨNG LƯỠI:
Do quá ngạc nhiên hoặc choáng váng nên không nói thành lời.
-
Động từ
-
1
남성의 성기가 크게 부풀거나 꼿꼿하게 서다.
1
CƯƠNG CỨNG:
Bộ phận sinh dục của nam giới cương to ra hoặc thẳng cứng.
-
Danh từ
-
1
잠을 자다가 무서운 꿈을 꿔서 몸이 마음대로 움직여지지 않는 답답한 상태.
1
SỰ CỨNG MÌNH:
Trạng thái bực mình, cơ thể không cử động được theo ý muốn vì đang ngủ thì mơ thấy giấc mơ đáng sợ.
-
Động từ
-
1
잠을 자다가 무서운 꿈을 꿔서 몸이 마음대로 움직여지지 않고 답답한 상태가 되다.
1
BỊ CỨNG MÌNH:
Thành ra trạng thái bực mình, cơ thể không cử động được theo ý muốn vì đang ngủ thì mơ thấy giấc mơ đáng sợ.
-
Động từ
-
1
남성의 성기가 크게 부풀거나 꼿꼿하게 서게 되다.
1
BỊ CƯƠNG CỨNG:
Bộ phận sinh dục của nam giới cương to ra hoặc trở nên thẳng cứng.
-
Danh từ
-
1
남성의 성기가 크게 부풀거나 꼿꼿하게 서는 일.
1
SỰ CƯƠNG CỨNG:
Việc bộ phận sinh dục của nam giới cương to ra hoặc dựng thẳng lên.
-
Tính từ
-
1
마음이나 의지, 약속 등이 쇠와 돌처럼 매우 굳고 단단하다.
1
CỨNG RẮN, SẮT ĐÁ:
Suy nghĩ, ý chí hay lời hứa vô cùng chắc chắn và vững vàng như sắt và đá.
-
Danh từ
-
1
야구에서 공을 멀리 잘 치는 타자.
1
CẦU THỦ CỨNG TAY:
Cầu thủ đánh bóng đi được rất xa trong bóng chày.
-
None
-
1
컴퓨터에서 정보를 기억하는 저장 장치.
1
Ổ CỨNG, ĐĨA CỨNG:
Thiết bị lưu trữ ghi nhớ thông tin ở máy vi tính.
-
☆
Tính từ
-
1
성격이나 성질이 강하고 굳세다.
1
MẠNH MẼ, CỨNG CỎI:
Tính cách hay tính chất mạnh và cứng rắn.
-
Tính từ
-
1
너무 말라서 잘게 부스러질 만큼 물기가 없다.
1
KHÔ CỨNG, KHÔ KHỐC:
Quá khô nên không có nước đến mức dễ vỡ vụn.
-
Danh từ
-
1
정도가 지나친 강력한 방법.
1
BIỆN PHÁP CỨNG RẮN:
Biện pháp mạnh mẽ một cách quá mức.
-
Tính từ
-
1
너무 말라서 잘게 부스러질 만큼 물기가 없다.
1
KHÔ CỨNG, KHÔ KHỐC:
Quá khô nên không có nước đến mức dễ vỡ vụn.
-
-
1
뜻밖에 놀랍거나 기막힌 일을 당하여 어리둥절하다.
1
CỨNG LƯỠI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng rồi ngơ ngác.
-
Tính từ
-
1
융통성이 없고 지나치게 고집이 세다.
1
CỨNG NHẮC, NGOAN CỐ:
Không có tính linh động mà cố chấp cứng nhắc một cách thái quá.
-
Danh từ
-
1
강경한 대책.
1
CHÍNH SÁCH CỨNG RẮN:
Đối sách cứng rắn (không khoan nhượng).
-
Phó từ
-
1
어떤 물체가 부드럽지 않고 굳고 단단하게.
1
CỨNG:
Vật thể nào đó không mềm mà thô và cứng.
-
2
성격이나 태도 등이 고분고분하지 않고 딱딱하게.
2
CỘC CẰN, CAU CÓ:
Tính cánh hay thái độ... không mềm mại nhẹ nhàng mà cứng nhắc.
🌟
CỨNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
한 덩어리로 엉겨 굳어서 줄어들다.
1.
CÔ ĐẶC:
Quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
-
2.
여러 가지 의미나 감정 등이 한곳에 집중되어 모이다.
2.
CÔ ĐỌNG, HÀM SÚC:
Nhiều ý nghĩa hay tình cảm… được tập trung gộp lại một chỗ.
-
3.
온도가 낮아지거나 압력을 받아 기체가 액체로 변하다.
3.
NGƯNG TỤ, HÓA ĐẶC:
Chất khí ở trạng thái bão hòa gặp nhiệt độ giảm hoặc chịu tác động của áp suất nên biến thành chất lỏng.
-
Động từ
-
1.
단단하게 굳어지다.
1.
BỊ XƠ CỨNG, BỊ KHÔ CỨNG, BỊ CHAI CỨNG:
Bị (trở nên) cứng.
-
2.
주장이나 의견, 태도, 사고방식 등이 융통성이 없게 되고 매우 강하게 되다.
2.
CỨNG NHẮC:
Thái độ, chủ trương, ý kiến, suy nghĩ trở nên không có tính linh động và mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
단단했던 것이 물렁물렁해지다.
1.
NHŨN, NHÃO, CHÍN NHỪ:
Cái vốn cứng trở nên mềm nhũn.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 자꾸 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẠO XÀ LẠO XẠO:
Âm thanh đạp nhẹ liên tục lên cành hoặc lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
물기 없는 물건이 자꾸 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
GIÒN TAN, GIÒN RỤM:
Âm thanh mà đồ vật không có nước liên tục va chạm vào nhau hoặc bị vỡ tan. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
작고 단단한 것이 자꾸 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
LỐP CA LỐP CỐP:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng liên tục bị gãy hay vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 코 또는 입으로 공기를 들이마시고 내쉬는 것.
1.
SỰ HÍT THỞ:
Việc người hay động vật hít vào và thở ra không khí bằng mũi hay miệng.
-
2.
배추와 같은 채소가 생기를 잃지 않고 빳빳한 상태나 기운.
2.
ĐỘ TƯƠI:
Trạng thái hay sức sống mà rau quả như cải thảo không mất tươi mà cứng cáp.
-
Danh từ
-
1.
강경한 대책.
1.
CHÍNH SÁCH CỨNG RẮN:
Đối sách cứng rắn (không khoan nhượng).
-
Động từ
-
1.
굳거나 뻣뻣하던 것을 무르거나 부드러워지게 하다.
1.
LÀM MỀM:
Làm cho vật cứng hoặc rắn trở nên mềm hoặc nhũn ra.
-
2.
분위기나 성질, 기운 등을 부드러워지게 하다.
2.
LÀM DỊU, XOA DỊU:
Làm cho bầu không khí, tính chất, khí thế... lắng xuống.
-
Tính từ
-
1.
태도가 매섭고 의지가 굳세다.
1.
BỀN BỈ, KIÊN QUYẾT, KIÊN CƯỜNG:
Thái độ quyết liệt và ý chí cứng rắn.
-
2.
체격이나 몸집이 씩씩하고 다부지다.
2.
RẮN CHẮC, CƯỜNG TRÁNG:
Thể lực hay thân thể rắn rỏi.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 바뀌면서 요란하게 울리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
ĐÌ ĐÙNG, THÌNH THỊCH:
Chất nổ hoặc tiếng trống v.v... liên tục phát ra âm thanh ồn ào, chuyển đổi qua lại từ tiếng mạnh sang tiếng yếu và ngược lại. Hoặc làm phát ra âm thanh đó.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau và làm phát ra tiếng kêu một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴCH:
Tiếng dậm châm phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Tính từ
-
1.
보기에 어리석고 고지식하며 고집이 센 데가 있다.
1.
MỘC MẠC, CHẤT PHÁC, THẬT THÀ:
Trông vẻ bề ngoài khờ khạo, cứng nhắc và cố chấp.
-
Động từ
-
1.
곧고 단단한 물건이나 몸의 일부를 약간 휘게 하거나 굽히다.
1.
UỐN:
Gập hoặc làm cong một phần của cơ thể hay đồ vật cứng và thẳng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
매우 굳고 단단하다.
1.
CỨNG, CỨNG CÁP:
Rất rắn và cứng.
-
2.
태도, 말씨, 분위기가 부드럽지 않고 어색하거나 엄격하다.
2.
KHÔ KHAN, CỨNG NHẮC, CỘC LỐC:
Thái độ, lời nói hay bầu không khí không được mềm mỏng mà gượng ép hoặc nghiêm khắc.
-
3.
글의 문체나 내용이 재미가 없고 지루하거나 감정이 풍부하지 않다.
3.
KHÔ KHAN, CỨNG NHẮC:
Văn phong hay nội dung của bài viết không thú vị, nhàm chán hoặc tình cảm không phong phú.
-
Tính từ
-
1.
물체가 굳고 단단하다.
1.
CỨNG, RẮN, CHẮC:
Vật thể cứng và rắn chắc.
-
2.
성격이 곧고 힘차다.
2.
CỨNG CỎI, ƯƠNG NGẠNH:
Tính cách cứng rắn và mạnh bạo.
-
Tính từ
-
1.
굳고 단단하고 튼튼하다.
1.
VỮNG BỀN:
Vững chắc, cứng rắn và bền chặt.
-
Danh từ
-
2.
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기가 풀림.
2.
SỰ VÃN HỒI, SỰ GIẢM NHẸ, SỰ DỊU ĐI:
Việc bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng được giải tỏa.
-
1.
굳어서 뻣뻣해진 근육이 풀림.
1.
SỰ THẢ LỎNG:
Việc cơ bắp bị căng cứng được dãn ra.
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 서로 부딪치면서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
KHUA LÁCH CÁCH, ĐẬP LẠCH CẠCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau đồng thời phát ra âm thanh. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 자동차가 다닐 수 있도록 길바닥에 돌, 모래 등을 깔고 그 위에 시멘트나 아스팔트 등으로 덮어 단단하고 평평하게 만든 넓은 길.
1.
ĐƯỜNG NHỰA, ĐƯỜNG BÊ TÔNG:
Con đường rộng được rải đá sỏi, cát lên nền đường và phủ lên đó bằng những thứ như nhựa đường hoặc xi măng làm cho đường cứng và bằng phẳng để người hay xe cộ dễ đi lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
1.
LÀM TAN RA:
Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
-
6.
고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
6.
LÀM TAN CHẢY:
Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
-
3.
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등을 풀리게 하다.
3.
LÀM DỊU ĐI, LÀM MỀM ĐI:
Làm cho vật chất hay bộ phận cơ thể đang bị cứng vì lạnh mềm xuống.
-
5.
좋지 않은 감정이나 마음을 풀어지게 하다.
5.
XOA DỊU, AN ỦI:
Làm cho không còn những tình cảm hay tâm trạng không tốt.
-
4.
어떤 대상을 몹시 반하게 하거나 빠지게 하다.
4.
LÀM CHO SAY MÊ, HỐT HỒN:
Làm cho yêu thương hoặc say đắm đối tượng nào đó.
-
2.
가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
2.
LÀM TAN RA:
Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
1.
NỔ ĐÙNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà chất nổ hay tiếng trống…vang lên lúc to lúc nhỏ liên tiếp phát ra. Hoặc liên tiếp phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 맞부딪치는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
2.
ĐỤNG ẦM ẦM:
Âm thanh mà đồ vật cứng và to va chạm nhau liên tiếp phát ra. Hoặc liên tiếp phát ra âm thanh như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
3.
DẬM PHÌNH PHỊCH:
Âm thanh dậm chân xuống nền phát ra liên tiếp. Hoặc liên tiếp phát ra âm thanh như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 의견을 널리 알리기 위해 여러 사람이 한데 모여 구호를 외치거나 집단적으로 행동함.
1.
SỰ BIỂU TÌNH:
Nhiều người tập hợp lại một chỗ hô khẩu hiệu hoặc hành động tập thể để cho biết ý kiến nào đó một cách rộng rãi.
-
2.
새로운 컴퓨터 프로그램이나 하드웨어가 정식으로 출시되기 전에 그것의 성능을 대중들에게 보여 주는 것.
2.
SỰ CHẠY THỬ:
Việc cho mọi người thấy tính năng trước khi chương trình hay ổ cứng máy vi tính mới chính thức được tung ra thị trường.