🔍
Search:
DẸP
🌟
DẸP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
얼굴이나 이목구비가 옆으로 퍼져 넓은 듯하다.
1
TO VÀ DẸP:
Gương mặt hay tai mắt mũi miệng hơi bành rộng sang hai bên.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 하던 일을 그만두다.
1
DẸP, THÔI, NGHỈ:
(cách nói thông tục) Bỏ việc đang làm.
-
Động từ
-
1
일의 끝부분을 마무리 짓거나 일이 끝난 후 어지러운 것을 바르게 하다.
1
DỌN DẸP, THU DỌN:
Kết thúc phần cuối của công việc hoặc làm ngay ngắn những thứ lộn xộn sau khi việc kết thúc.
-
Động từ
-
1
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치우다.
1
QUÉT DỌN, DỌN DẸP:
Lau dọn sạch sẽ thứ bẩn và bừa bộn.
-
Động từ
-
1
거두어 다른 곳으로 치우다.
1
GẤP CẤT, DỌN DẸP:
Thu lại và cất vào chỗ khác.
-
2
하던 일을 중도에서 아주 그만두다.
2
THU DỌN:
Dừng hẳn việc đang làm giữa chừng.
-
Danh từ
-
1
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치움.
1
SỰ QUÉT DỌN, SỰ DỌN DẸP:
Sự lau dọn sạch sẽ những thứ bẩn và bừa bộn.
-
☆
Tính từ
-
1
편편하고 얇으면서 제법 넓다.
1
RỘNG VÀ DẸP, RỘNG VÀ MỎNG:
Bằng phẳng, mỏng và rất rộng.
-
Động từ
-
1
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치우다.
1
QUÉT DỌN, LAU CHÙI, DỌN DẸP:
Dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 빠르고 시원스럽게 끝내다.
1
LÀM NHANH, LÀM GỌN LẸ:
Làm mau lẹ và kết thúc một cách nhẹ nhàng một việc gì đó.
-
2
방해가 되는 것을 없애 버리다.
2
DẸP BỎ:
Làm mất đi thứ gây cản trở.
-
Động từ
-
1
적을 공격해 물리치다.
1
ĐÁNH BẠI, DẸP SẠCH, ĐẨY LÙI:
Tấn công đẩy lùi kẻ địch.
-
Danh từ
-
1
물리쳐서 없애 버림.
1
SỰ XÓA BỎ, SỰ DẸP BỎ, SỰ XÓA SỔ:
Việc bị đẩy lùi nên biến mất.
-
Động từ
-
1
영업을 그만두거나 망해서 가게가 더 이상 운영되지 않다. 또는 가게를 더 이상 운영하지 않다.
1
ĐÓNG CỬA TIỆM, DẸP TIỆM:
Việc thôi kinh doanh hay bị phá sản nên không kinh doanh cửa hàng thêm nữa. Hoặc không kinh doanh cửa hàng thêm nữa.
-
2
가게의 하루 영업이 끝나다. 또는 영업을 끝내다.
2
ĐÓNG CỬA TIỆM:
Kinh doanh trong ngày của cửa hàng kết thúc. Hoặc kết thúc việc kinh doanh.
-
Động từ
-
1
서로 간에 돈을 줄 의무와 받을 권리에 대한 관계를 깨끗이 해결하다.
1
THANH TOÁN:
Giải quyết sạch quan hệ về quyền lợi nhận và nghĩa vụ trả tiền giữa các bên.
-
2
과거의 좋지 않았던 일들을 깨끗이 해결하다.
2
DẸP BỎ, KHÉP LẠI (QUÁ KHỨ):
Giải quyết sạch các việc không tốt trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1
VIỆC DẸP RỬA:
Việc rửa bát đĩa và dọn dẹp sau khi ăn xong thức ăn.
-
2
큰 잔치나 예식이 끝난 뒤에 하는 설거지나 뒷정리.
2
VIỆC DẸP RỬA, VIỆC THU DỌN:
Việc rửa bát đĩa hay thu dọn sau khi buổi tiệc hay lễ lớn kết thúc.
-
Động từ
-
1
물리쳐서 없애 버리다.
1
XÓA BỎ, DẸP BỎ, XÓA SỔ, CHỐNG, TIÊU DIỆT:
Bài trừ nên làm cho biến mất.
-
Động từ
-
1
서로 간에 돈을 줄 의무와 받을 권리에 대한 관계가 깨끗이 해결되다.
1
ĐƯỢC THANH TOÁN:
Quan hệ về quyền nhận và nghĩa vụ trả tiền giữa các bên được giải quyết hết sạch.
-
2
과거의 좋지 않았던 일들이 깨끗이 해결되다.
2
ĐƯỢC DẸP BỎ, ĐƯỢC KHÉP LẠI:
Những việc không tốt trong quá khứ được giải quyết sạch.
-
-
1
가게나 단체에서 장사나 활동을 그만두다.
1
(THÁO BẢNG HIỆU XUỐNG) DẸP TIỆM, ĐÓNG CỬA:
Cửa tiệm hay tổ chức chấm dứt kinh doanh hay hoạt động.
-
Động từ
-
1
시끄럽고 어지러운 분위기를 가라앉히다.
1
LÀM DỊU, DẸP YÊN:
Làm cho không khí ồn ào và lộn xộn lắng xuống.
-
2
몹시 흥분된 감정이나 아픔 등을 가라앉히다.
2
LÀM TRẤN TĨNH, LÀM DỊU ĐI:
Làm cho tình cảm rất hưng phấn hay nỗi đau lắng xuống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치움.
1
VIỆC QUÉT DỌN, VIỆC LAU CHÙI, VIỆC DỌN DẸP:
Việc dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.
-
Danh từ
-
1
영업을 그만두거나 망해서 가게가 더 이상 운영되지 않음.
1
SỰ ĐÓNG CỬA TIỆM, SỰ DẸP TIỆM:
Việc thôi kinh doanh hay bị phá sản nên không kinh doanh cửa hàng thêm nữa.
-
2
가게의 하루 영업이 끝남.
2
SỰ ĐÓNG CỬA TIỆM:
Việc kinh doanh trong ngày của cửa hàng kết thúc.
🌟
DẸP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 다른 데로 옮기다.
1.
CẤT, DỌN:
Chuyển đồ vật đến nơi khác.
-
2.
청소하거나 정리하다.
2.
THU DỌN:
Dọn dẹp hay sắp xếp.
-
3.
방 등을 정리하여 비우다.
3.
THU DỌN, DẸP BỎ:
Sắp xếp và để trống căn phòng v.v...
-
4.
하던 일을 도중에 그만두다.
4.
XẾP LẠI, GÁC LẠI:
Thôi không làm việc gì đó ở giữa chừng.
-
5.
(속된 말로) 딸을 시집보내다.
5.
GẢ CON ĐI LẤY CHỒNG:
(cách nói thông tục) Gả con gái về nhà chồng.
-
6.
먹어 없애다.
6.
DỌN SẠCH, CHÉN SẠCH:
Ăn hết.
-
☆
Danh từ
-
1.
건물이나 시설을 무너뜨려 없애거나 걷어치움.
1.
SỰ GIẢI TỎA, SỰ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG:
Việc làm sụp đổ rồi xóa bỏ hay dẹp bỏ đi tòa nhà hay công trình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치움.
1.
VIỆC QUÉT DỌN, VIỆC LAU CHÙI, VIỆC DỌN DẸP:
Việc dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 죄를 진 사람의 엉덩이나 허벅지를 때리던 나무로 된 길고 넙적한 도구.
1.
GẬY, TRƯỢNG:
(ngày xưa) Dụng cụ dài và dẹp làm bằng gỗ dùng để đánh vào mông hoặc vào bắp chân của người có tội.
-
Danh từ
-
1.
몸이 매우 작고 동글납작하며 붉은 갈색을 띤, 피를 빨아 먹는 해로운 곤충.
1.
CON RỆP:
Côn trùng có hại hút máu, thân rất nhỏ và tròn dẹp đồng thời có màu nâu đỏ.
-
Danh từ
-
1.
몸의 길고 가늘며 머리가 납작하고 꼬리가 좌우로 편평하며 갈색 바탕에 둥근 무늬가 있는 양서류 동물.
1.
CON KỲ GIÔNG:
Loài động vật lưỡng cư với thân hình dài và mảnh, có những chấm tròn trên nền màu nâu nhạt, đầu dẹp, đuôi dẹt về hai bên trái phải.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 곳이 정리되어 있지 않아서 어수선하다.
1.
BỪA BỘN, LỘN XỘN:
Một nơi nào đó không được dọn dẹp ngăn nắp nên lộn xộn.
-
2.
깨끗하지 않고 보기 싫게 더럽다.
2.
DƠ BẨN, LƯỢM THƯỢM:
Không sạch sẽ mà dơ bẩn khó coi.
-
3.
말이나 태도나 행동이 추잡하다.
3.
KHIẾM NHÃ, SỔ SÀNG, THIẾU ĐỨNG ĐẮN:
Lời nói, thái độ hay hành động khiếm nhã.
-
Động từ
-
1.
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치우다.
1.
QUÉT DỌN, LAU CHÙI, DỌN DẸP:
Dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn.
-
Động từ
-
1.
건물이나 시설을 무너뜨려 없애거나 걷어치우다.
1.
GIẢI TỎA, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG:
Làm sụp đổ rồi xóa bỏ hay dẹp bỏ đi tòa nhà hay công trình.
-
Động từ
-
1.
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하다.
1.
RỬA CHÉN BÁT:
Rửa chén bát dọn dẹp sau khi ăn thức ăn xong.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차의 안을 청소하거나 바깥에 묻은 먼지나 흙 등을 씻음.
1.
SỰ RỬA XE, SỰ CỌ XE:
Việc dọn dẹp bên trong xe ô tô hoặc rửa đất hay bụi bám bên ngoài xe.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
종이나 유리와 같이 얇고 넓적한 물건을 세는 단위.
1.
TRANG:
Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.
-
☆
Danh từ
-
1.
바닷물이나 민물에서 사는, 단단하고 둥글고 납작한 두 쪽의 껍질 속에 사람이 먹을 수 있는 살이 들어 있는 동물.
1.
CON ỐC:
Một loại động vật có thể sống ở nước sông và nước biển, bên trong hai mặt vỏ cứng, tròn và dẹp có lớp thịt con người có thể ăn được.
-
None
-
1.
업체에서 파견된 사람들이 이삿짐의 포장과 운반, 배치, 정리까지 맡아서 해 주는 이사.
1.
DỊCH VỤ CHUYỂN NHÀ TRỌN GÓI:
Dịch vụ chuyển nhà mà công ty dịch vụ cử người đến đảm nhiệm từ đóng gói đồ cần chuyển, vận chuyển, kê đồ đến dọn dẹp.
-
☆
Danh từ
-
1.
전동기의 힘으로 먼지를 빨아들이는 청소 도구.
1.
MÁY HÚT BỤI:
Dụng cụ dọn dẹp hút hết bụi bẩn bằng sức hút sinh ra do dòng điện.
-
Động từ
-
1.
자동차의 안을 청소하거나 바깥에 묻은 먼지나 흙 등을 씻다.
1.
RỬA XE, CỌ XE:
Dọn dẹp bên trong xe ô tô hoặc rửa bụi hay đất bám bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1.
VIỆC DẸP RỬA:
Việc rửa bát đĩa và dọn dẹp sau khi ăn xong thức ăn.
-
2.
큰 잔치나 예식이 끝난 뒤에 하는 설거지나 뒷정리.
2.
VIỆC DẸP RỬA, VIỆC THU DỌN:
Việc rửa bát đĩa hay thu dọn sau khi buổi tiệc hay lễ lớn kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 재산 등을 처리하여 치움.
1.
SỰ XỬ LÍ (TÀI SẢN…):
Việc xử lí dọn dẹp đồ vật hay tài sản...
-
2.
일을 어떻게 처리할 것인가에 대해 지시하거나 결정함. 또는 그런 지시나 결정.
2.
SỰ XỬ LÍ:
Việc chỉ thị hoặc quyết định về việc xử lí công việc như thế nào. Hoặc chỉ thị hay quyết định như vậy.
-
3.
행정, 사법 관청이 특별한 사건에 대해 법규를 적용하여 처리하는 일.
3.
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ PHÁN ĐỊNH, SỰ XÉT XỬ:
Việc cơ quan hành pháp, tư pháp áp dụng pháp quy và xử lí vụ việc đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
가정생활에 필요한 빨래, 요리, 청소 등의 일.
1.
VIỆC NHÀ:
Việc giặt giũ, nấu ăn, dọn dẹp… cần thiết cho sinh hoạt gia đình.
-
2.
가족 또는 친척에게 생긴 일이나 행사.
2.
VIỆC GIA ĐÌNH, CHUYỆN NHÀ:
Công việc hay sự kiện phát sinh với gia đình hay họ hàng.
-
Danh từ
-
1.
닭이나 꿩과 같은 새의 머리 위에 세로 방향으로 붙어 있는 톱니 모양의 납작하고 붉은 살 조각.
1.
MÀO:
Mẩu thịt màu đỏ dẹp có hình răng cưa đính theo phương thẳng đứng trên đầu của các loài như gà hay chim trĩ.