🔍
Search:
GÂY
🌟
GÂY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
약물에 의해 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 하다.
1
GÂY MÊ:
Làm cho mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định bằng thuốc.
-
Danh từ
-
1
문장의 주체가 남에게 어떤 일이나 행동을 하도록 시키는 동사의 성질.
1
GÂY KHIẾN:
Tính chất của động từ mà chủ thể của câu khiến cho người khác hành động hay làm việc gì đó.
-
-
1
부정행위나 범죄 행위 같은 못된 짓을 한바탕 무분별하게 저지르다.
1
GÂY CHUYỆN:
Gây ra hành động xấu xa giống như hành vi phạm tội hay hành vi tiêu cực một cách bừa bãi.
-
Động từ
-
1
사고나 문제를 일으키다.
1
GÂY CHUYỆN:
Gây ra sự cố hay vấn đề.
-
Động từ
-
1
명예나 체면 등을 떨어뜨리거나 잃다.
1
GÂY TỔN HẠI:
Làm giảm sút hay mất danh dự hay thể diện...
-
Phụ tố
-
1
‘사동’의 뜻을 더하고 동사로 만드는 접미사.
1
GÂY, LÀM CHO:
Hậu tố tạo thành động từ và thêm nghĩa 'gây khiến, sai khiến'.
-
☆
Danh từ
-
1
좋은 일에 쓰라고 내는 돈.
1
TIỀN GÂY QUỸ:
Tiền góp vào để dùng cho mục đích tốt.
-
Động từ
-
1
어떠한 현상이나 행동을 일으키게 하거나 영향을 주게 하다.
1
GÂY TÁC ĐỘNG:
Gây ra hoặc khiến cho ảnh hưởng tới hiện tượng hay hành động nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
정신적으로 충격을 받을 만한 것.
1
TÍNH GÂY SỐC:
Cái mà có thể gây sốc về mặt tinh thần.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람에게 해를 준 사람.
1
NGƯỜI GÂY HẠI:
Người gây hại cho người khác.
-
Phó từ
-
1
정신을 차리지 않은 채로 한 곳을 움직이지 않고 바라보고 있는 모양.
1
THẪN THỜ, NGÂY:
Bộ dạng thất thần nhìn vào một điểm mà không di chuyển.
-
Danh từ
-
1
명예나 체면 등을 떨어뜨리거나 잃음.
1
SỰ GÂY TỔN HẠI:
Việc làm mất hay làm giảm sút danh dự hay thể diện v.v...
-
Động từ
-
1
일이나 사건 등을 일으키다.
1
GÂY RA, TẠO NÊN:
Gây nên sự việc hay sự kiện...
-
Động từ
-
1
이롭지 않게 하거나 손상을 입히다.
1
LÀM HẠI, GÂY HẠI:
Làm cho bị thương hoặc không có ích lợi.
-
Phụ tố
-
1
‘사동’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GÂY, LÀM:
Hậu tố thêm nghĩa 'sai khiến'
-
2
‘피동’의 뜻을 더하는 접미사.
2
BỊ, ĐƯỢC:
Hậu tố bổ sung thêm nghĩa 'bị động'.
-
Động từ
-
1
물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 주다.
1
GÂY HẠI, LÀM HẠI:
Gây hại cho người khác về mặt vật chất hay tinh thần.
-
Danh từ
-
1
어떤 물질이 몸 안에 들어가서 암을 일으키는 성질.
1
TÍNH GÂY UNG THƯ:
Tính chất gây ra bệnh ung thư do một vật chất nào đó đi vào cơ thể.
-
Động từ
-
1
죄를 저지르다.
1
GÂY TỘI, PHẠM TỘI:
Gây tội.
-
☆☆
Định từ
-
1
정신적으로 충격을 받을 만한.
1
MANG TÍNH GÂY SỐC:
Đáng bị sốc về mặt tinh thần.
-
☆
Động từ
-
1
불러서 오게 하다.
1
CHO GỌI ĐẾN:
Gọi và khiến cho đến.
-
2
어떤 행동이나 감정, 상태를 일어나게 하다.
2
GÂY RA:
Khiến cho xảy ra hành động, tình cảm hay trạng thái nào đó.
🌟
GÂY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
저지른 죄나 잘못에 대하여 책임을 느끼는 마음.
1.
CẢM GIÁC TỘI LỖI, CẢM GIÁC CÓ TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI:
Lòng cảm thấy trách nhiệm đối với sai lầm hay tội lỗi mình đã gây ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
일에 나쁜 영향을 주거나 방해가 되는 장애.
1.
TRỞ NGẠI, SỰ CẢN TRỞ:
Chướng ngại gây phương hại hoặc gây ảnh hưởng xấu đến công việc.
-
Danh từ
-
1.
몸 밖에서 들어온 병균을 이겨 내는 힘.
1.
KHẢ NĂNG MIỄN DỊCH:
Sức chống chọi lại vi rút hay vi khuẩn gây bệnh từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể
-
Danh từ
-
1.
힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함.
1.
SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 집단으로 폭력 행위를 일으켜 사회를 어지럽게 하는 일.
1.
SỰ BẠO ĐỘNG:
Việc nhiều người gây hành vi bạo lực tập thể nên làm xã hội lộn xộn.
-
Danh từ
-
1.
필요에 따라 쉽게 폭력을 휘둘러 남에게 해를 입히는 사람이나 무리.
1.
KẺ BẠO LỰC, BỌN BẠO HÀNH, BỌN CÔN ĐỒ:
Người hay nhóm dễ dàng dùng bạo lực khi cần, gây hại cho người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위나 경계.
1.
SỰ GIỚI HẠN, HẠN MỨC:
Ranh giới hay phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신의 생각에 따라 범죄를 실제로 저지른 사람.
1.
THỦ PHẠM CHÍNH:
Người gây ra tội lỗi thực tế theo suy nghĩ của bản thân.
-
2.
어떤 일에 대하여 좋지 않은 결과를 만드는 주된 원인.
2.
THỦ PHẠM CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHÍNH:
Nguyên nhân chủ yếu tạo ra kết quả không tốt về việc nào đó.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 것의 소속이 되는 대상을 나타내는 조사.
1.
ĐỐI VỚI, CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng thuộc về một điều nào đó.
-
2.
어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.
2.
CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng của một hành động nào đó.
-
3.
어떤 행동을 일으키는 대상임을 나타내는 조사.
3.
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng gây ra một hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1.
남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수.
1.
SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG:
Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기가 되는 것.
1.
ĐẦU MỐI, MANH MỐI, CĂN NGUYÊN:
Cái được coi là sự khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.
-
Động từ
-
1.
말이나 싸움 등을 상대편에서 먼저 붙여 오다.
1.
BẮT CHUYỆN, GÂY SỰ, CÀ KHỊA:
Đối phương mở lời nói trước hoặc gây chuyện trước.
-
Danh từ
-
1.
잘못을 저지른 사람이 사건이 진행되어 온 과정을 자세히 적은 문서.
1.
BẢN TƯỜNG TRÌNH:
Văn bản mà người gây ra sai phạm viết tỉ mỉ toàn bộ quá trình sự việc đã được diễn ra.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람이 저지른 범죄에 관련됨.
1.
SỰ DÍNH LÍU, SỰ LIÊN ĐỚI, SỰ ĐỒNG LÕA:
Bị liên quan tới tội lỗi do người khác gây ra.
-
Động từ
-
1.
다른 사람이 저지른 범죄에 관련되다.
1.
BỊ DÍNH LÍU, BỊ LIÊN ĐỚI:
Bị liên quan tới tội mà người khác gây ra.
-
Động từ
-
1.
다른 사람이 저지른 범죄에 관련되다.
1.
DÍNH LÍU, LIÊN ĐỚI, ĐỒNG LÕA:
Bị liên quan tới tội lỗi do người khác gây ra.
-
-
1.
자신이 한 나쁜 행동의 결과가 자신에게 나쁘게 돌아오는 것을 뜻하는 말.
1.
GẬY ÔNG LẠI ĐẬP LƯNG ÔNG:
Kết quả của hành động xấu mình làm ra sẽ quay trở lại gây xấu cho mình.
-
Định từ
-
1.
전쟁에서 적을 치는.
1.
MANG TÍCH CÔNG KÍCH:
Mang tính công kích, tấn công quân giặc trong chiến tranh.
-
2.
다른 사람을 비난하거나 다른 의견에 반대하며 나서는.
2.
MANG TÍNH CHỈ TRÍCH:
Mang tính chỉ trích gây gắt hay phản đối ý kiến của người khác.
-
3.
운동 경기에서 상대편을 이기려고 적극적으로 행동하는.
3.
MANG TÍNH TẤN CÔNG:
Mang tính hành động tích cực để chiến thắng đối thủ trong thi đấu thể thao.
-
☆
Danh từ
-
1.
정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굶.
1.
SỰ NGƯỢC ĐÃI:
Việc gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG, UỲNH UỲNH, KHUA LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh vang lên cộc lốc do đồ vật to và cứng va đập. Hoặc gây ra âm thanh như vậy.