🔍
Search:
GẢ
🌟
GẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남편이 될 사람을 구해 결혼을 시키다.
1
GẢ CHỒNG:
Tìm người sẽ trở thành chồng và cho kết hôn.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 요구나 의견 등을 거절하다.
1
TỪ CHỐI:
Cự tuyệt yêu cầu hoặc ý kiến của người hác.
-
2
줄이 있는 악기의 현을 당겼다 놓아 소리가 나게 하다.
2
GẢY, ĐÁNH:
Kéo rồi buông dây cước của nhạc cụ có dây, làm phát ra âm thanh.
-
Tính từ
-
1
여러 물체가 한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1
NGHIÊNG NGẢ, LỆCH:
Nhiều vật thể hơi nghiêng về một phía.
-
Danh từ
-
1
어린잎은 먹고 다 자란 잎은 말려서 약으로 쓰는, 들에 나는 풀.
1
RAU NGẢI, NGẢI CỨU:
Loại rau cỏ mọc ở đồng ruộng, lá non để ăn, lá già sấy khô dùng làm thuốc.
-
Tính từ
-
1
곧거나 바르지 않고 이리저리 기울어지거나 구부러져 있다.
1
SIÊU VẸO, NGHIÊNG NGẢ:
Không thẳng hay ngay ngắn mà siêu vẹo hay nghiêng qua bên này bên kia.
-
Danh từ
-
1
쑥을 넣어 끓인 국.
1
SSUKGUK; CANH NGẢI CỨU:
Canh nấu với ngải cứu.
-
Danh từ
-
1
쑥이 무성하게 나 있는 거친 땅.
1
BÃI NGẢI CỨU:
Miếng đất hoang nơi ngải cứu mọc um tùm.
-
2
(비유적으로) 매우 어지럽거나 못 쓰게 된 모양.
2
BÃI HOANG TÀN:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất lộn xộn hay trở nên không dùng được.
-
Động từ
-
1
남자와 여자를 법적으로 부부가 되게 하다.
1
CƯỚI, GẢ, DỰNG VỢ GẢ CHỒNG:
Làm cho người nam và người nữ trở thành vợ chồng theo pháp luật.
-
Động từ
-
1
처녀를 시집을 보내다.
1
GẢ CON, CHO CON ĐI LẤY CHỒNG:
Gả con gái đi lấy chồng.
-
Động từ
-
1
팽팽한 줄 등을 당겼다가 놓아서 소리를 내거나 움직이게 하다.
1
GẢY, KÉO:
Kéo rồi thả dây đang căng tạo ra âm thanh hoặc làm rung chuyển.
-
2
눈치를 챌 수 있도록 슬며시 일깨워 주다.
2
RA DẤU, NGẦM CHO BIẾT:
Ngầm cho biết để có thể để ý.
-
☆
Động từ
-
1
부모나 배우자가 죽어서 이별하다.
1
MẤT, MỒ CÔI:
Ly biệt, sống cảnh mồ côi khi cha mẹ hay bạn đời chết.
-
2
딸을 결혼시키다.
2
GẢ:
Gả chồng cho con gái.
-
3
멀리 떠나보내거나 잃다.
3
BỎ, NÉM BỎ, QUẲNG:
Làm mất hay ném bỏ cái gì đó ra xa.
-
Danh từ
-
1
보통의 빛이 뚫고 지나가지 못하는 물체를 뚫고 지나가는, 눈에 보이지 않는 광선.
1
TIA X, X- QUANG:
Tia sáng không thể nhìn thấy bằng mắt thường, có thể xuyên và đi qua vật thể mà ánh sáng thông thường không thể xuyên qua.
-
2
질병의 진단이나 재료의 검사 등을 위하여 눈으로 볼 수 없는 물체의 내부를 엑스선을 이용해 찍는 사진.
2
ẢNH CHỤP X-QUANG:
Hình ảnh chụp bằng tia X vào bên trong vật thể, nơi mà không thể nhìn được bằng mắt, nhằm chẩn đoán bệnh hay kiểm tra nguyên liệu.
-
-
1
어떤 일에 대해 이익과 손해를 계산하다.
1
(GẢY BÀN TÍNH), ĐƯA LÊN BÀN CÂN:
Tính toán lợi ích và thiệt hại về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
서쪽 방향.
1
BÊN TÂY, PHÍA TÂY, NGẢ TÂY, BỜ TÂY:
Hướng phía Tây.
-
Động từ
-
1
바로 서지 못하고 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지면서 쓰러질 것처럼 움직이다.
1
ĐI XIÊU VẸO, ĐI LẢO ĐẢO, NGHIÊNG NGẢ:
Không thể đứng thẳng mà liên tục nghiêng qua bên này bên kia đồng thời di chuyển như muốn ngã.
-
Động từ
-
1
바로 서지 못하고 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지면서 쓰러질 것처럼 움직이다.
1
NGẢ NGHIÊNG, ĐI XIÊU VẸO, ĐI LẢO ĐẢO:
Không thể đứng thẳng mà liên tục nghiêng qua bên này bên kia đồng thời di chuyển như muốn ngã.
-
Động từ
-
1
바로 서지 못하고 이쪽저쪽으로 기울어지면서 쓰러질 것처럼 움직이다.
1
NGẢ NGHIÊNG, ĐI XIÊU VẸO, ĐI LẢO ĐẢO:
Không thể đứng thẳng mà nghiêng qua bên này bên kia đồng thời di chuyển như muốn ngã.
-
Động từ
-
1
바로 서지 못하고 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지면서 쓰러질 것처럼 움직이다.
1
NGẢ NGHIÊNG, ĐI XIÊU VẸO, ĐI LẢO ĐẢO:
Không thể đứng thẳng mà liên tục nghiêng qua bên này bên kia đồng thời di chuyển như muốn ngã.
-
Danh từ
-
1
공기 중에서 빛이 굴절되어 공중이나 땅 위에 실제로는 있지 않는 사물의 모습이 나타나 보이는 현상.
1
ẢO ẢNH:
Hiện tượng ánh sáng bị gấp khúc trong không khí nên hình ảnh của sự vật vốn không có thật trong không trung hay trên mặt đất được thể hiện và nhìn thấy.
-
2
(비유적으로) 아무 근거나 바탕이 없는 사물이나 생각.
2
ẢO TƯỞNG, ẢO VỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự vật hay suy nghĩ không có bất cứ căn cứ hay nền tảng nào.
-
3
(비유적으로) 갑자기 나타나서 잠깐 있다가 사라지는 아름답고 환상적인 일.
3
ẢO ẢNH, ẢO MỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc tốt đẹp và huyền ảo đột ngột xuất hiện và tồn tại phút chốc rồi biến mất.
-
Phó từ
-
1
곧거나 바르지 않고 이리저리 기울어지거나 구부러지는 모양.
1
MỘT CÁCH SIÊU VẸO, MỘT CÁCH NGHIÊNG NGẢ:
Hình dáng không thẳng hay ngay ngắn mà siêu vẹo hay nghiêng qua bên này bên kia.
🌟
GẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
쑥이 무성하게 나 있는 거친 땅.
1.
BÃI NGẢI CỨU:
Miếng đất hoang nơi ngải cứu mọc um tùm.
-
2.
(비유적으로) 매우 어지럽거나 못 쓰게 된 모양.
2.
BÃI HOANG TÀN:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất lộn xộn hay trở nên không dùng được.
-
Danh từ
-
1.
한의학에서, 마른 쑥을 작게 뭉쳐서 살갗에 올려놓고 불을 붙여 열기가 살 속으로 퍼지게 하는 치료 방법.
1.
GIÁC HƠI BẰNG LÁ NGẢI, XÔNG HƠI BẰNG CÂY NGẢI CỨU:
Liệu pháp điều trị trong Đông y bằng cách vo nhỏ ngải cứu khô đặt lên da và đốt lửa cho hơi lan tỏa vào trong da thịt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
앞뒤가 편평하며 가운데가 홀쭉하고 긴 통에 여섯 개의 줄을 매어 손가락으로 퉁겨 연주하는 악기.
1.
ĐÀN GHI-TA:
Nhạc cụ có mặt trước và sau phẳng, ở giữa có gắn 6 dây dài và mỏng ở phần thùng thân đàn, được gảy và trình diễn bằng các ngón tay.
-
Động từ
-
1.
눈을 크게 뜨고 흰자위가 드러나도록 눈알을 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐẢO MẮT LIA LỊA, MẮT ĐẢO ĐỒNG ĐẢO ĐỊA:
Mở mặt to và liên tục chuyển động tròng mắt sao cho lộ ra lòng trắng. Hoặc khiến cho như vậy.
-
2.
물고기 등이 몸을 젖히며 자꾸 움직이다.
2.
BƠI LƯỢN:
Cá... ngả mình và cứ di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
가을바람에 떨어지는 나뭇잎.
1.
LÁ RỤNG MÙA THU:
Lá rụng bởi gió mùa thu.
-
2.
(비유적으로) 세력이나 형편이 갑자기 기울어지거나 약해짐.
2.
LÁ MÙA THU:
(cách nói ẩn dụ) Thế lực hay tình huống nào đó đột nhiên nghiêng ngả và trở nên yếu đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
열두 줄의 현을 손가락으로 뜯어 소리를 내는 한국의 전통 현악기 중 하나.
1.
GAYAGEUM; ĐÀN GAYA:
Một trong số nhạc cụ dây truyền thống của Hàn Quốc, phát ra âm thanh bằng cách dùng ngón tay gảy mười hai dây đàn.
-
Danh từ
-
1.
쑥이 무성하게 나 있는 거친 땅.
1.
BÃI NGẢI CỨU:
Miếng đất hoang ngải cứu mọc um tùm.
-
2.
(비유적으로) 매우 어지럽거나 못 쓰게 된 모양.
2.
MỘT CÁCH BỪA BỘN, BÃI CHIẾN TRƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất lộn xộn hay trở nên không dùng được.
-
Động từ
-
1.
눈을 크게 뜨고 흰자위가 드러나도록 눈알을 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
TRỪNG MẮT:
Mở to mắt và chuyển động tròng mắt để lộ lòng trắng. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물고기 등이 몸을 젖히며 움직이다.
2.
BƠI LƯỢN:
Cá... ngả mình và di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
쑥을 넣어 끓인 국.
1.
SSUKGUK; CANH NGẢI CỨU:
Canh nấu với ngải cứu.
-
Động từ
-
1.
눈을 크게 뜨고 흰자위가 드러나도록 눈알을 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐẢO MẮT LIA LỊA, MẮT ĐẢO ĐỒNG ĐẢO ĐỊA:
Mắt mở to và liên tiếp di chuyển tròng mắt đến mức lộ lòng trắng. Hoặc khiến cho như vậy.
-
2.
물고기 등이 몸을 젖히며 자꾸 움직이다.
2.
BƠI LƯỢN:
Cá... ngả mình và cứ di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
세모꼴의 틀에 줄을 세로로 평행하게 걸고, 두 손으로 줄을 튕겨 연주하는 현악기.
1.
HẠC CẦM:
Nhạc cụ dây gồm các dây được căng dọc song song theo khuôn hình tam giác và được gảy bằng hai bàn tay.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
길게 늘어뜨린 두 줄에 발판이나 앉을 자리를 달아 거기에 타서 몸을 앞뒤로 왔다 갔다 흔들게 하는 놀이 기구.
1.
CÁI XÍCH ĐU:
Dụng cụ đồ chơi được treo bằng hai dây dài có thể ngồi lên đấy để đu đưa ngả người ra phía trước rồi nghiêng về phía sau liên tục.
-
Động từ
-
1.
병을 낫게 하기 위하여 약쑥을 비벼 몸의 혈 위에 놓고 불을 붙여 태우다.
1.
ĐẮP (THUỐC):
Trộn ngải cứu rồi đặt lên huyệt của cơ thể và đốt để làm cho khỏi bệnh.
-
Danh từ
-
1.
여러 갈래로 갈라진 길. 또는 길이 갈라지는 곳.
1.
ĐƯỜNG RẼ, LỐI RẼ, NGÃ RẼ, CHỖ RẼ:
Đường được chia thành các ngả. Hoặc nơi đường chia ra.
-
2.
(비유적으로) 선택이나 상황에 따라 앞날이 아주 달라지는 시점.
2.
NGÃ BA ĐƯỜNG, BƯỚC NGOẶT:
(cách nói ẩn dụ) Thời điểm mà ngày sau trở nên rất khác tùy theo sự lựa chọn hay tình hình.
-
☆
Danh từ
-
1.
오동나무로 만들어 여섯 개의 줄을 뜯거나 튕겨서 소리를 내는 한국의 현악기.
1.
GEOMUNGO; HUYỀN CẦM:
Đàn dây của Hàn Quốc được làm bằng cây hông (Paulownia), đánh hoặc gảy vào sáu dây đàn thì sẽ phát ra tiếng.
-
☆
Động từ
-
1.
볕이나 습기 때문에 색이 희미해지거나 누렇게 변하다.
1.
PHAI, Ố, Ố VÀNG:
Màu sắc phai mờ hay ngả vàng vì ánh nắng hay hơi ẩm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
길이 세 갈래로 나뉜 곳.
1.
NGÃ BA:
Nơi con đường chia thành 3 ngả.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 흔들리다.
1.
LẮC LƯ, ĐUNG ĐƯA, CHÙNG XUỐNG VÀ CHAO ĐẢO:
Cái mảnh và dài trở nên cong võng xuống một cách đàn hồi và lắc chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2.
CHẦN CHỪ, DẬM CHÂN TẠI CHỖ, BẤN LOẠN:
Đụng phải việc khó, ngần ngừ và không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
(ĐI) XIÊU VẸO, LẢO ĐẢO:
Chân không có chút sinh lực nào và không thể đi bộ thẳng thớm mà lắc lư nghiêng ngả. Hoặc làm thành như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
해나 달이 서쪽으로 넘어가다.
1.
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng ngả về phía tây.
-
2.
꽃이나 잎이 시들어 떨어지다.
2.
TÀN, LỤI:
Hoa hay lá héo và rơi xuống.
-
3.
묻어 있던 얼룩 같은 것이 닦여 없어지다.
3.
ĐƯỢC CHÙI SẠCH, SẠCH HẾT:
Những cái như vết bẩn bị dính được lau và biến mất.
-
4.
불이 타 버려 없어지거나 빛이 희미해지다.
4.
TÀN, LỤI TÀN:
Lửa cháy hết hoặc ánh sáng mờ dần.
-
5.
목숨이 끊어지다.
5.
TẮT THỞ, NGỪNG (THỞ):
Mạng sống bị cắt đứt.
-
6.
이슬 등이 사라져 없어지다.
6.
TAN:
Giọt sương... biến mất không còn nữa.
-
Danh từ
-
1.
바이올린, 비올라, 첼로 등과 같이 현을 켜거나 타서 소리를 내는 악기로 연주하는 음악.
1.
NHẠC DÂY:
Âm nhạc được biểu diễn với các loại nhạc cụ phát ra âm thanh bằng cách bật hoặc gảy dây như đàn violon, viola, cello v.v...